vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen nâng cao (P3)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen nâng cao (P3)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi clo tác dụng với kiềm đặc nóng, tạo muối clorat thì có một phần clo bị khử, đồng thời một phần clo bị oxi hóa. Tỉ lệ số nguyên tử clo bị khử và số nguyên tử clo bị oxi hóa là:

A. 1 : 1

B. 3 : 1

C. 1 : 5

D. 5 : 1

2. Nhiều lựa chọn

Khối lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2 là bao nhiêu, biết rằng khí Cl2 sinh ra trong phản ứng đó có thể đẩy được 12,7g I2 từ dung dịch NaI

A. 3,65

B. 7,3

C. 14,6

D. 36,5

3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không đúng?

A. Tính oxi hoá giảm dần: Flo > Clo > Brom  > Iot

B.  Tính axit giảm dần:  HF > HCl > HBr > HI

C.  Tính axit giảm dần: HClO4 > HBrO4 > HIO4

D.  HClO4 là axit mạnh

4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng khi nói về flo, clo, brom, iot:

A. Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước

B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước

C. Brom có tính oxi hóa mạnh, nhưng yếu hơn flo và clo, nó cũng oxi hóa được nước

D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng cũng oxi hóa được nước

5. Nhiều lựa chọn

Để hoà  tan hết hỗn hợp Zn và ZnO phải dùng 100,8 ml dung dịch HCl 36,5% ( D = 1,19 g/ml ) thu được 0,4 mol khí. Thành phần % về khối lượng hỗn hợp Zn và ZnO ban đầu lần lượt  là :

A. 61,6% và 38,4%

B. 50,0% và 50,0%

C. 45,0% và 55,0%

D. 40,0% và 60,0%

6. Nhiều lựa chọn

Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là

A. 24,24%

B. 11,79%

C. 28,21%

D. 15,76%

7. Nhiều lựa chọn

Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là

A. 0,75M

B. 1M

C. 0,25M

D. 0,5M

8. Nhiều lựa chọn

Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị II không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là

A. Mg

B. Ca

C. Be

D. Cu

9. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng sau

1. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

2. 6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2

3. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2

4. 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O

5. 16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là

 

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

10. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 (dư), thu được 8,61 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

A. 52,8%

B. 58,2%

C. 47,2%

D. 41,8%

11. Nhiều lựa chọn

Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là

A. 0,48M

B. 0,24M

C. 0,4M

D. 0,2M

12. Nhiều lựa chọn

Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là

A. 10,38gam

B. 20,66gam

C. 30,99gam

D. 9,32gam

13. Nhiều lựa chọn

Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V

A. 6,72

B. 8,40

C. 3,36

D. 5,60

14. Nhiều lựa chọn

Đốt 12,8 g Cu trong bình đựng khí clo. Thể tích khí clo (đktc) tham gia phản ứng là:

A. 4,48

B. 6,72

C. 2,24

D. 8,96

15. Nhiều lựa chọn

Cho 11,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:

A. 11,3 gam

B. 2,4 gam

C. 6,4 gam

D. 8,9 gam

16. Nhiều lựa chọn

Cho 4,8 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Kim loại đó là ?

A. Ba

B. Ca

C. Mg

D. Sr

17. Nhiều lựa chọn

Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư thu được 53,4 gam muối clorua. Kim loại M là

A. Mg

B. Al

C.  Fe

D. Zn

18. Nhiều lựa chọn

Hoà tan hoàn toàn 3,80 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó là

A. Li và Na

B. Na và K

C. Rb và Cs

D. K và Rb

19. Nhiều lựa chọn

Để tinh chế brom bị lẫn tạp chất clo, người ta dẫn hỗn hợp qua

A. Dung dịch NaBr

B. Dung dịch NaI

C. Dung dịch NaCl

D. Dung dịch H2SO4

20. Nhiều lựa chọn

Cho 300ml một dung dịch có hòa tan 5,85g NaCl tác dụng với 200ml dung dịch có hòa tan 34g AgNO3, người ta thu được một kết tủa và nước lọc. Nồng độ mol chất còn lại trong nước lọc là? (Cho rằng thể tích nước lọc thu được không thay đổi đáng kể)

A. NaNO3 = 0,5M, AgNO3 = 0,3M

B. NaNO3 = 0,3M, AgNO3 = 0,3M

C. NaNO3 = 0,5M, AgNO3 = 0,5M

D. NaNO3 = 0,2M, AgNO3 = 0,2M

21. Nhiều lựa chọn

Cần dùng 300 gam dung dịch HCl 3,65% để hòa tan vừa hết x gam Al2O3. Giá trị của x là

A. 51

B. 5,1

C. 153

D. 15,3

22. Nhiều lựa chọn

Trong phản ứng:

K2Cr2O7 + HCl→ CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

A. 3/14

B. 4/7

C. 1/7

D. 3/7

23. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?

A. 4HCl + MnO2 → MnCl+ Cl2 + 2H2O

B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2

C. HCl + NaOH → NaCl + H2O

D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O

24. Nhiều lựa chọn

Đốt 3,36 gam kim loại M trong khí quyển clo thì thu được 9,75 gam muối clorua. Kim loại M là

A. Cu

B. Zn

C. Fe

D. Al

25. Nhiều lựa chọn

Có các nhận xét sau về clo và hợp chất của clo

1. Nước Gia-ven có khả năng tẩy mầu và sát khuẩn.

2. Cho giấy quì tím vào dung dịch nước clo thì quì tím chuyển màu đỏ sau đó lại mất mầu.

3. Trong phản ứng của HCl với MnO2 thì HCl đóng vai trò là chất bị khử.

4. Trong công nghiệp, Cl2 được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl(màng ngăn, điện cực trơ).

Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

© All rights reserved VietJack