vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Mắt - Các dụng cụ quang cơ bản (P2)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Mắt - Các dụng cụ quang cơ bản (P2)

A
Admin
20 câu hỏiVật lýLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Mắt có thể phân biệt được 2 điểm A và B khi.

A. A và B đều ở trong giới hạn nhìn rõ của mắt.

B. Góc trông vật phải lớn hơn năng suất phân ly của mắt.

C. A và B phải đủ xa để các ảnh A’ và B’ ít nhất phải nằm trên 2 tế bào nhạy sáng nằm cạnh nhau trên võng mạc.

D. Cả A, B, C đều đúng.

2. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biu đúng khi nói về kính sa tt cn th?

A. Mt cn thị đeo thu kính phân kì để nhìn rõ vt ở xa vô cùng như mắt không bị tt.

B. Mt cận thị đeo thu kính hi tụ nhìn rõ vt  xa vô cùng như mt không bị tt.

C. Mt cận thị đeo thu kính phân kì đ nhìn rõ vt  gn như mt không bị tt.

D. Mt cn thị đeo thu kính hội tụ để nhìn rõ vt  gn như mt không bị tt.

3. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biu sai khi nói vtt cn thị ca mt.

A. Mt cận thlà mt không nhìn rõ được những vt ở xa.

B. Đối với mt cn th, khi không điu tiết thì tiêu đim ca thuỷ tinh thể nm trước võng mạc.

C. Điểm cc cn của mt cận thị  gn mt hơn so với mt bình thường.

D. Đim cc cn của mt cận thị  xa mt hơn so với mt bình thường.

4. Nhiều lựa chọn

Trong c trường hợp sau đây, ở trường hợp nào mt nhìn thy ở xa vô cc?

A. Mt không có tt, không điu tiết.

B. Mt cận th, không điu tiết.

C. Mt vin th, không điu tiết. 

D. Mt không có tt và điu tiết tối đa.

5. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biu đúng khi nói về đim cực vin của mt.

A. Điểm cc vin là vị trí xa mt nht.

B. Điểm cc vin là v trí mà đt vt ti đó, cho nh hin đúng trên võng mc khi mt không điu tiết.

C. Điểm cc vin là v trí mà khi đt vt ti đó mt có th nhìn thy nếu điu tiết tối đa.

D. Điểm cc viễn là đim gần nht trên trục chính ca mt  đt vt ti đó mt còn có th nhìn rõ trong 
điều kin không điu tiết.

6. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biu sai khi nói vcu to và các đc đim của mt

A. Về phương din quang hình hc, mt giống như một máy nh.

B. Thuỷ tinh thể của mt tương t như vt kính của máy nh tức không th thay đổi được tu c.

C. Bất  mt nào (mt bình thường hay bị tt cận th hay vin thị) đu có hai đim đc trưng gọi là đim cực cận và đim cc vin.

D. A, và C đu đúng.

7. Nhiều lựa chọn

Khi chiếu phim, để người xem có cảm giác quá trình đang xem diễn ra liên tục, thì ta nhất thiết phải chiếu các cảnh cách nhau một khoảng thời gian là.

A. 0,1s

B. >0,1s

C. 0,04s

D. tùy ý

8. Nhiều lựa chọn

Muốn nhìn rõ vật thì.

A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt.

B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt.

C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông a=amin.

D. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt.

9. Nhiều lựa chọn

Để mắt viễn có thể nhìn rõ được vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở cách mắt 25cm thì.

A. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên màng lưới.

B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới.

C. ảnh được tạo bởi kính đeo không nằm tại điểm cực viễn của mắt.

D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực cận của mắt.

10. Nhiều lựa chọn

Để mắt lão có thể nhìn rõ được vật ở gần như mắt thường, người ta phải đeo loại kính sao cho khi vật ở cách mắt 25cm thì.

A. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên màng lưới.

B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới.

C. ảnh được tạo bởi kính đeo không nằm tại điểm cực viễn của mắt.

D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực cận của mắt.

11. Nhiều lựa chọn

Để mắt có thể nhìn rõ vật ở các khoảng cách khác nhau thì.

A. thấu kính mắt phải dịch chuyển ra xa hay lại gần màng lưới sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

B. thấu kính mắt phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

C. thấu kính mắt đồng thời vừa chuyển dịch ra xa hay lại gần màng lưới và vừa phải thay đổi tiêu cự nhờ cơ vòng để cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

D. màng lưới phải dịch lại gần hay ra xa thấu kính mắt sao cho ảnh của vật luôn nằm trên màng lưới.

12. Nhiều lựa chọn

Theo định nghĩa, mắt viễn thị là mắt.

A. Chỉ có khả năng nhìn xa.

B. Có điểm cực cận ở xa hơn mắt bình thường.

C. Nhìn rõ các vật ở xa vô cùng như mắt bình thường, nhưng không nhìn rõ các vật ở gần.

D. ở trạng thái nghỉ, tiêu điểm nằm sau võng mạc.

13. Nhiều lựa chọn

Năng suất phân li của mắt là.

A. Độ dài của vật nhỏ nhất mà mắt quan sát được.

B.Góc trông của vật nhỏ nhất mà mắt quan sát được.

C. Khoảng cách góc nhỏ nhất giữa hai điểm mà mắt còn phân biệt được.

D. Số đo thị lực của mắt.

14. Nhiều lựa chọn

Khi mắt nhìn vật ở vị trí điểm cực cận thì.

A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất.

B. Thuỷ tinh thể có độ tụ lớn nhất.

C. Thuỷ tinh thể có độ tụ nhỏ nhất.

D. A và C đúng.

15. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu sai về việc đeo kính chữa tật cận thị.

A. Kính chữa tật cận thị là thấu kính phân kỳ để làm giảm độ tụ của thuỷ tinh thể.

B. Qua kính chữa tật cận thị, ảnh ảo của vật ở xa vô cực, sẽ ở tiêu điểm ảnh của thấu kính.

C. Khi đó ảnh thật cuối cùng qua thuỷ tinh thể dẹt nhất sẽ hiện rõ trên võng mạc.

D.Khi đeo kính chữa tật cận thị, người đeo kính đọc sách sẽ để sách cách mắt khoảng 25cm như người mắt tốt.

16. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu sai về việc đeo kính chữa tật viễn thị.

A. Kính chữa tật viễn thị là thấu kính hội tụ để làm tăng độ tụ của thuỷ tinh thể.

B. Qua kính chữa tật viễn thị, ảnh ảo của sách cần đọc sẽ ở điểm cực cận của mắt không đeo kính.

C. Khi đeo kính chữa tật viễn thị, mắt có thể nhìn rõ các vật ở xa vô cực.

D. Cực viễn Cv của mắt viễn thị là ảo nằm ở phía sau võng mạc (phía sau gáy). Điều đó có nghĩa là đối với thuỷ tinh thể dẹt nhất (mắt không điều tiết) vật ảo của thuỷ tinh thể đó sẽ cho ảnh thật rõ nét trên võng mạc. Do đó người viễn thị muốn nhìn vật ở xa vô cực mà không điều tiết phải đeo một thấu kính hội tụ có tiêu điểm ảnh trùng với C của mắt.

17. Nhiều lựa chọn

Mắt một người có thể nhìn rõ từ 10cm ¸ 50cm.

A. Người này mắc tật cận thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 10cm.

B. Người này mắc tật cận thị, khi mắt không điều tiết không nhìn rõ vật ở xa mắt quá 50cm.

C. Người này mắc tật viễn thị vì khi đọc sách phải để sách cách mắt 50cm xa hơn người mắt tốt (25cm).

D. Khi đeo kính chữa tật, mắt người này sẽ có khoảng nhìn rõ từ 25cm ¸ ¥.

18. Nhiều lựa chọn

Mắt một người có thể nhìn rõ từ 10cm - 50cm. Tìm phát biểu sai về mắt của người đó.

A. Người này mắc tật cận thị vì điểm cực viễn của mắt không đeo kính không phải là ở xa vô cực như người mắt tốt.

B. Kính chữa tật mắt của người này là kính phân kì có tiêu cự fk = - 50cm.

C. Khi đeo kính chữa sát mắt người này đọc sách sẽ để sách cách mắt 15cm.

D. Miền nhìn rõ của người này khi đeo sát mắt kính chữa tật mắt là từ 12,5cm đến vô cùng.

19. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây là sai?

A. Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi khi mắt điều tiết.

B. Đường kính của con ngươi thay đổi sẽ thay đổi độ chiếu sáng lên võng mạc.

C. Dịch thủy tinh và thủy dịch đều có chiết suất bằng 1,333.

D. Võng mạc của mắt đóng vai trò như phim trong máy ảnh.

20. Nhiều lựa chọn

Khi vật ở xa tiến lại gần mắt thì

A. tiêu cự của thủy tinh thể tăng lên.

B. tiêu cự của thủy tinh thể giảm xuống.

C. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc tăng.

D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc giảm.

© All rights reserved VietJack