vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Mắt - Các dụng cụ quang nâng cao (P2)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Mắt - Các dụng cụ quang nâng cao (P2)

V
VietJack
Vật lýLớp 117 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người có mắt bình thường nhìn thấy các vật ở rất xa mà không điều tiết. Khoảng cực cận của người này là 25cm. Độ tụ của mắt người này khi điều tiết tối đa tăng thêm bao nhiêu?

4dp

2dp

3dp

5dp

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm và độ biến thiên độ tụ từ trạng thái mắt không điều tiết đến trạng thái mắt điều tiết tối đa là 8dp. Hỏi điểm cực cận của mắt người này cách mắt bao nhiêu?

10cm

8cm

50cm

25cm

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người viễn thị nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 40cm. Nếu người ấy đeo kính có độ tụ +1dp thì sẽ nhìn thấy vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?

25cm

20cm

30cm

28,6cm

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người có tật phải đeo kính có độ tụ -2dp. Khi đeo kính người này nhìn rõ các vật ở xa vô cùng không phải điều tiết và đọc được trang sách cách mắt gần nhất 25cm. Coi kính đeo sát mắt. Xác định khoảnh nhìn rõ của mắt khi không đeo kính.

15cm đến 50cm

50cm đến 100cm

30cm đến 100cm

16,67cm đến 50cm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người có tật phải đeo kính có độ tụ -2dp. Khi đeo kính người này nhìn rõ các vật ở xa vô cùng không phải điều tiết và đọc được trang sách cách mắt gần nhất 26cm. Coi kính đeo cách mắt 1cm. Xác định khoảnh nhìn rõ của mắt khi không đeo kính.

17,67cm đến 50cm

17cm đến 100cm

16cm đến 100cm

17,67cm đến 51cm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người cận thị nhìn rõ các vật trong khoảng cách mắt 13,5cm đến 51cm. Tính độ tụ của kính phải đeo để người này có thể nhìn vật ở vô cùng mà không phải điều tiết, biết kính đeo cách mắt 1cm.

-4dp

4dp

2dp

-2dp

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người cận thị nhìn rõ các vật trong khoảng cách mắt 13,5cm đến 51cm. Tính độ tụ của kính phải đeo để người này có thể nhìn vật gần nhất cách mắt 26cm, biết kính đeo cách mắt 1cm.

-4dp

4dp

2dp

-2dp

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người mắt bình thường có tiêu cự biến thiên từ 14mm đến fmax. Biết khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 15mm. Tìm khoảng cực cận của mắt và độ biến thiên độ tụ của mắt khi chuyển từ trạng thái không điều tiết sang trạng thái điều tiết tối đa.

OCc = 200mm, D=4,67dp

OCc = 200mm, D=4,76dp

OCc = 210mm, D=4,67dp

OCc = 210mm, D=4,76dp

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mắt không có tật có quang tâm nằm cách võng mạc 1,6cm. Xác định độ tụ của mắt khi mắt không điều tiết.

62,5dp

62dp

56,2dp

65dp

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mắt không có tật có quang tâm nằm cách võng mạc 1,6cm. Xác định độ tụ của mắt khi mắt điều tiết để nhìn vật cách mắt 20cm.

67,5dp

62dp

56,2dp

65dp

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới của một mắt bình thường là 1,5cm. Khả năng điều tiết của mắt giảm theo độ tuổi. So với lúc mắt không điều tiết thì khi mắt điều tiết tối đa, độ tụ mắt tăng thêm một lượng D = (16 - 0,3n) dp với n là số tuổi tính theo đơn vị năm. Tính độ tụ tối đa của mắt bình thường ở tuổi 17 và khoảng cực cận của mắt ở độ tuổi đó.

Dmax = 77,57dp ; OCc = 9,17cm

Dmax = 87,57dp ; OCc = 9,17cm

Dmax= 77,57dp ; OCc= 10,17cm

Dmax= 87,57dp ; OCc= 10,17cm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên một tờ giấy vẽ 2 vạch cách nhau 1mm. Đưa tờ giấy xa mắt dần cho đến khi thấy 2 vạch đó như nằm trên một đường thẳng. Xác định gần đúng khoảng cách từ mắt tới tờ giấy. Biết năng suất phân li của mắt người này là 3.10-4 rad.

3,33m

3m

33cm

0,33m

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật AB đặt cách mắt 5m. Hãy xác định độ cao tối thiểu của vật AB để mắt phân biệt được hai điểm A, B. Biết năng suất phân li của mắt là 3.10-4 rad.

2,5mm

2mm

1,5mm

1mm

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ cách thấu kính 30cm thì cho ảnh A’B’ cách thấu kính 12cm. Tiêu cự thấu kính là:

-20cm

15cm

20cm

-15cm

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cách thấu kính 30cm thì cho ảnh thật A’B’ cách thấu kính 15cm. Tiêu cự thấu kính là:

-20cm

10cm

20cm

-10cm

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ cách thấu kính 30cm thì cho ảnh ảo A’B’ cách thấu kính 40cm. Tiêu cự thấu kính là:

120cm

100cm

12cm

-100cm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:

20cm

10cm

30cm

40cm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt vật AB = 2 (cm) thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = - 12 (cm), cách thấu kính một khoảng d = 12 (cm) thì ta thu được :

ảnh thật A’B’, cao 2cm

ảnh ảo A’B’, cao 2cm

ảnh ảo A’B’, cao 1 cm

ảnh thật A’B’, cao 1 cm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật AB = 2cm đặt thẳng góc với trục chính thấu kính hội tụ cách thấu kính 40cm, tiêu cự thấu kính là 20cm. Qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh :

ảo, cao 4cm.

ảo, cao 2cm.

thật, cao 4cm.

thật, cao 2cm.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25cm đặt cách thấu kính 25cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

ảnh thật, trước thấu kính, cao gấp hai lần vật.

ảnh ảo, trước thấu kính, cao bằng nửa lần vật.

ảnh thật, sau thấu kính, cao gấp hai lần vật.

ảnh thật, sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack