20 CÂU HỎI
Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ
A. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ cắt quang trục chính
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ
C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (trong OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật
D. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính
Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính
A. không tồn tại
B. chỉ là thấu kính hội tụ
C. chỉ là thấu kính phân kì
D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được
Khi dùng công thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k > 0, nhận xét về ảnh là
A. ảnh thật, ngược chiều vật
B. ảnh thât, cùng chiều vật
C. ảnh ảo, cùng chiều vật
D. ảnh ảo, ngược chiều vật
Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật phải đặt trong khoảng nào trước thấu kính?
A. 2f < d < ¥
B. f < d < 2f
C. f < d < ¥
D. 0 < d < f
Một thấu kính cho ảnh có độ cao bằng vật (không kể chiều) thì vật phải ở cách thấu kính một khoảng
A. f
B.
C. 2f
D.
Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Thấu kính hội tụ
B. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì
C. Thấu kính phân kì
D. Không thể kết luận được
Tìm câu đúng khi nói về ảnh A’B’ của vật AB trước TKHT
A. d < f: ảnh A’B’ là ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật
B. f < d <2f : ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật
C. d>2f : ảnh ảo, ngược chiều, bé hơn vật
D. d = f : ảnh ảo, cùng chiều, cao bằng phân nửa vật
Vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh A’B’ lớn hơn AB. Tìm câu đúng
A. Với TKPK, A’B’ luôn luôn là ảnh ảo
B. Với TKPK, A’B’ là ảnh ảo
C. Với TKHT, A’B’ là ảnh thật
D. Với TKHT, A’B’ có thể là ảnh ảo hoặc ảnh thật
Ảnh của một vật thật được tạo bởi một TKHT không bao giờ
A. là ảnh thật lớn hơn vật
B. cùng chiều với vật
C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật
D. là ảnh thật nhỏ hơn vật
Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có giá trị dương tương ứng với ảnh
A. thật
B. cùng chiều với vật
C. lớn hơn vật
D. ngược chiều với vật
Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có độ lớn nhỏ hơn 1 tương ứng với ảnh
A. thật
B. cùng chiều với vật
C. nhỏ hơn vật
D. ngược chiều với vật
Với a là góc trông ảnh của vật qua kính lúp, a0 là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát qua kính là
A.
B.
C.
D.
Trên vành kính lúp có ghi X5. Tiêu cự của kính này bằng
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 8 cm
D. 5 cm
Cách sử dụng kính lúp sai là
A. Kính lúp đặt trước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh ảo nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt
B. Kính lúp đặt trước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh thật nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt
C. Khi sử dụng nhất thiết phải đặt mắt sau kính lúp
D. Thông thường, để tránh mỏi mắt người ta sử dụng kính lúp trong trạng thái ngắm chừng ở cực viễn
Phát biểu sai về kính lúp
A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát các vật nhỏ
B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp luôn cho ảnh lớn hơn vật
C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt
Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. có dạng trụ tam giác
B. có dạng hình trụ tròn
C. giới hạn bởi 2 mặt cầu
D. hình lục lăng
Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía
A. trên của lăng kính
B. dưới của lăng kính
C. cạnh của lăng kính
D. đáy của lăng kính
Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. hai mặt bên của lăng kính
B. tia tới và pháp tuyến
C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính
D. tia ló và pháp tuyến
Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng
A. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc
B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch
C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm
D. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu
Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là
A. tam giác đều
B. tam giác cân
C. tam giác vuông
D. tam giác vuông cân