vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Mắt - Các dụng cụ quang cơ bản (P4)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Mắt - Các dụng cụ quang cơ bản (P4)

A
Admin
20 câu hỏiVật lýLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu sai về thấu kính hội tụ

A. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ cắt quang trục chính

B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ

C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (trong OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật

D. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính

2. Nhiều lựa chọn

Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính

A. không tồn tại

B. chỉ là thấu kính hội tụ

C. chỉ là thấu kính  phân kì

D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được

3. Nhiều lựa chọn

Khi dùng công thức số phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính được độ phóng đại k > 0, nhận xét về ảnh là

A. ảnh thật, ngược chiều vật

B. ảnh thât, cùng chiều vật

C. ảnh ảo, cùng chiều vật

D. ảnh ảo, ngược chiều vật

4. Nhiều lựa chọn

Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật phải đặt trong khoảng nào trước thấu kính?

A. 2f < d < ¥

B. f < d < 2f

C. f < d < ¥

D. 0 < d < f

5. Nhiều lựa chọn

Một thấu kính cho ảnh có độ cao bằng vật (không kể chiều) thì vật phải ở cách thấu kính một khoảng

A. f

B

C. 2f

D

6. Nhiều lựa chọn

Một vật sáng đặt trước một thấu kính vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính nhỏ hơn 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng

A. Thấu kính hội tụ

B. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì

C. Thấu kính phân kì

D. Không thể kết luận được

7. Nhiều lựa chọn

Tìm câu đúng khi nói về ảnh A’B’ của vật AB trước TKHT

A. d < f: ảnh A’B’ là ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật

B. f < d <2f : ảnh thật, cùng chiều, lớn hơn vật

C. d>2f : ảnh ảo, ngược chiều, bé hơn vật

D. d = f : ảnh ảo, cùng chiều, cao bằng phân nửa vật

8. Nhiều lựa chọn

Vật sáng AB đặt trước thấu kính cho ảnh A’B’ lớn hơn AB. Tìm câu đúng

A. Với TKPK, A’B’ luôn luôn là ảnh ảo

B. Với TKPK, A’B’ là ảnh ảo

C. Với TKHT, A’B’ là ảnh thật

D. Với TKHT, A’B’ có thể là ảnh ảo hoặc ảnh thật

9. Nhiều lựa chọn

Ảnh của một vật thật được tạo bởi một TKHT không bao giờ

A. là ảnh thật lớn hơn vật

B. cùng chiều với vật

C. là ảnh ảo nhỏ hơn vật

D. là ảnh thật nhỏ hơn vật

10. Nhiều lựa chọn

Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có giá trị dương tương ứng với ảnh

A. thật

B. cùng chiều với vật

C. lớn hơn vật

D. ngược chiều với vật

11. Nhiều lựa chọn

Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có độ lớn nhỏ hơn 1 tương ứng với ảnh

A. thật

B. cùng chiều với vật

C. nhỏ hơn vật

D. ngược chiều với vật

12. Nhiều lựa chọn

Với a là góc trông ảnh của vật qua kính lúp, a0 là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát qua kính là

A

B

C

D. 

13. Nhiều lựa chọn

Trên vành kính lúp có ghi X5. Tiêu cự của kính này bằng

A. 10 cm

B. 20 cm

C. 8 cm

D. 5 cm

14. Nhiều lựa chọn

Cách sử dụng kính lúp sai

A. Kính lúp đặt trước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh ảo nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt

B. Kính lúp đặt trước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh thật nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt

C. Khi sử dụng nhất thiết phải đặt mắt sau kính lúp

D. Thông thường, để tránh mỏi mắt người ta sử dụng kính lúp trong trạng thái ngắm chừng ở cực viễn

15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu sai về kính lúp

A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát các vật nhỏ

B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp luôn cho ảnh lớn hơn vật

C. Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn

D. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt

16. Nhiều lựa chọn

Lăng kính là một khối chất trong suốt

A. có dạng trụ tam giác

B. có dạng hình trụ tròn

C. giới hạn bởi 2 mặt cầu

D. hình lục lăng

17. Nhiều lựa chọn

Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về phía

A. trên của lăng kính

B. dưới của lăng kính

C. cạnh của lăng kính

D. đáy của lăng kính

18. Nhiều lựa chọn

Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi

A. hai mặt bên của lăng kính

B. tia tới và pháp tuyến

C. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính

D. tia ló và pháp tuyến

19. Nhiều lựa chọn

Trong máy quang phổ, lăng kính thực hiện chức năng

A. phân tích ánh sáng từ nguồn sáng thành những thành phần đơn sắc

B. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ đều bị lệch

C. làm cho ánh sáng qua máy quang phổ hội tụ tại một điểm

D. Làm cho ánh sáng qua máy quang phổ được nhuộm màu

20. Nhiều lựa chọn

Lăng kính phản xạ toàn phần có tiết diện là

A. tam giác đều

B. tam giác cân

C. tam giác vuông

D. tam giác vuông cân

© All rights reserved VietJack