vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Dụng cụ và Thiết bị nha khoa có đáp án - Phần 6
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Dụng cụ và Thiết bị nha khoa có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây làm thạch cao chậm đông?

Muối borax

Muối vô cơ nồng độ thấp

Calcium sulfate dihydrat

Các câu trên đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ định vật liệu nào có độ bền cao nhất?

Sứ trường thạch đắp trên sườn zirconia

Sứ trường thạch đắp trên sườn kim loại

Sứ thủy tinh (lithium disilicate) nguyên khối

Sứ zirconia nguyên khối

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng chất kết nối trong thành phần composite là gì?

Kết nối hạt độn với khuôn nhựa

Giảm các đặc tính vật lý và cơ học của composite

Dính với hạt độn và không phản ứng với monomer

Xúc tác cho phản ứng giữa hạt độn và monomer

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của bột đánh bóng nha chu là gì?

Đánh bóng răng và giảm sâu răng

Làm sạch và giảm nhạy cảm ngà

Làm sạch và giảm sâu răng

Làm sạch và đánh bóng răng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế dán quan trọng nhất trong nha khoa là?

Tích điện electron

Khuếch tán, trao đổi phân tử

Thấm nhập và vi lưu cơ học

Dẫn hóa học

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế tác động diệt khuẩn và hòa tan mô hữu cơ của NaOCl (natri hypochlorit) thông qua các phản ứng và hoạt động nào sau đây?

Phản ứng xà phòng hóa, phản ứng trung hòa, hình thành axit hypochlorous, hoạt động hòa tan và tạo ra pH cao

Phản ứng xà phòng hóa, phản ứng trung hòa, hình thành axit hypochlorous, kết tủa tế bào chất và tạo ra môi trường kiềm

Phản ứng xà phòng hóa, phá hủy ADN, hình thành axit hypochlorous, kết tủa tế bào chất và tạo ra môi trường kiềm

Phản ứng xà phòng hóa, phản ứng trung hòa, phá hủy màng tế bào, kết tủa tế bào chất và tạo ra môi trường kiềm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học của thạch cao nha khoa là:

CaSO₄·3/2H₂O

CaSO₄·1/2H₂O

CaSO₄·2H₂O

CaSO₄·H₂O

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dụng cụ nội nha Ni-Ti có ưu điểm quan trọng gì?

Dễ gia công

Lưỡi bén giúp tăng hiệu quả cắt của dụng cụ nội nha

Dẻo, giúp tránh nguy cơ thủng chân răng

Bền, giúp tái sử dụng nhiều lần

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số giãn nở nhiệt của hợp kim làm sườn trong phục hình sứ–kim loại:

Thấp hơn hệ số giãn nở nhiệt của sứ

Bằng với hệ số giãn nở nhiệt của sứ

Cao hơn hoặc bằng nhưng không được thấp hơn hệ số giãn nở nhiệt của sứ

Cao hơn hệ số giãn nở nhiệt của sứ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu ứng toàn thân với vật liệu nha khoa chủ yếu theo đường nào?

Đường tiêu hóa

Đường hấp thu qua niêm mạc

Đường hô hấp

Đường rò rỉ qua chóp răng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hydroxide canxi dùng băng thuốc ống tủy có những hạn chế nào sau đây?

Khó loại bỏ khỏi ống tủy, phổ kháng khuẩn hạn chế, gây biến tính ngà răng, khó thao tác

Khó thao tác, dễ hòa tan, gây biến tính ngà răng, khử khuẩn yếu

Khó loại bỏ khỏi ống tủy, phổ kháng khuẩn hẹp, gây biến dạng ngà răng, khó thao tác

Tồn tại trong ống tủy lâu, bị vô hiệu bởi ngà răng và các sản phẩm của vi khuẩn, khó loại bỏ khỏi ống tủy

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả lành thương sau điều trị viêm nha chu thường là biểu mô bám dính kéo dài do nguyên nhân nào?

Cục máu đông ngăn cản tế bào từ dây chằng nha chu di chuyển đến bề mặt chân răng

Tế bào xương không bám được lên bề mặt chân răng

Tế bào biểu mô có tốc độ phân chia nhanh hơn tế bào trung mô

Bề mặt chân răng thuận lợi cho bám dính biểu mô

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khác biệt cơ bản về phản ứng trùng hợp giữa nhựa nấu và nhựa tự cứng là?

Thời gian trùng hợp

Phương pháp phân hủy benzoyl peroxide thành các gốc tự do

Phản ứng của gốc tự do với monomer

Chất khơi mào benzoyl peroxide

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khuyến cáo để có mẫu chính xác cần đổ mẫu trong vòng 30 phút sau khi gỡ dấu dính cho loại vật liệu lấy dấu nào sau đây?

Silicone cộng thêm

Thạch cao lấy dấu

Silicone trùng ngưng

Polyether

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào là thành phần chính trong hợp kim bán quý?

Palladium

Platin

Bạc

Vàng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lành thương tái sinh sau điều trị viêm nha chu xảy ra khi có hiện tượng nào?

Biểu mô bám dính kéo dài trên bề mặt xê măng chân răng

Dây chằng nha chu mới kết nối xương tân tạo và xê măng mới

Xương tiếp xúc chặt chẽ với bề mặt chân răng

Mô liên kết xâm nhập vào bản trong bề mặt chân răng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết kim loại liên quan đến đặc tính quan trọng nào của hợp kim nha khoa?

Tính dẫn điện

Tính không mòn

Tính dẻo và dễ uốn

Tính dẫn nhiệt

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại sứ nào không thể chế tác bằng công nghệ CAD/CAM?

Sứ trường thạch

Sứ zirconia

Sứ alumina

Sứ thủy tinh lithium disilicate

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực hút phát sinh khi các phân tử lưỡng cực gần nhau tạo nên liên kết phân tử gọi là:

Liên kết kim loại

Lực Van der Waals

Liên kết ion

Liên kết cộng hóa trị

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân chỉnh nha gắn mắc cài hai hàm. Hàm răng bệnh nhân có một số điều trị phục hồi bao gồm: miếng trám amalgam xoang I răng 45, inlay răng 46 và mão sứ răng 47. Ứng suất xoắn xảy ra do lực nhai trong trường hợp nào sau đây?

Lực nhai tác động lên inlay răng 46

Lực nhai tác động lên mắc cài răng 45

Lực nhai tác động lên mão răng 47

Lực nhai tác động lên miếng trám amalgam xoang I răng 45

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân có hàm giả toàn hàm hàm trên. Ban đầu khi gắn vào, không có cảm giác dính nhưng sau khi mang một lúc thì hàm dính rất chặt. Trong trường hợp này, hàm dính chủ yếu là nhờ vào yếu tố nào?

Lực Van der Waals

Lực căng mặt ngoài

Lực hút áp lực âm

Lực cảm ứng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bệnh nhân có phục hình cầu răng 3 đơn vị 45–47. Khi bệnh nhân nhai một mảnh thức ăn cứng ở vị trí nhịp cầu, ứng suất nén lớn nhất xảy ra ở vị trí nào trên cầu răng?

Múi gần trong răng 46

Múi gần ngoài răng 46

Múi gần ngoài răng 47

Múi ngoài răng 45

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một miếng trám amalgam sau một thời gian sử dụng trên 10 năm thấy có hiện tượng xỉn màu. Tình trạng này chủ yếu là do tính chất nào của vật liệu nha khoa?

Hóa học

Nhiệt học

Cơ học

Điện học

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phục hình sứ–kim loại sau khi nướng sứ phát hiện dấu hiệu nứt sứ. Tình trạng nứt sứ này có khả năng liên quan đến yếu tố nào?

Hệ số giãn nở nhiệt

Nhiệt độ chảy

Nhiệt độ lỏng

Độ dẫn nhiệt

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích chính của việc thêm oxide kim loại vào sứ là gì?

Tăng độ cứng

Tạo độ cản quang

Tạo màu

Tạo độ trong suốt

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoài chức năng ngăn tế bào, vật liệu màng ngăn lý tưởng cần có thêm chức năng quan trọng nào?

Sinh xương

Tạo và giữ khoảng

Dẫn tạo xương

Kích tạo xương

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng bất lợi thường gặp nhất với phục hồi kim loại là:

Tổn thương tủy

Kích thích tủy

Phản ứng độc tính

Phản ứng dị ứng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Khi dán luôn đạt được hàn/bít kín

Hàn/bít kín là kết quả đạt được của một rào chắn thấm được giữa giao diện cấu trúc răng – vật liệu phục hồi

Dán là quá trình gắn chặt vật liệu phục hồi vào mô răng bên dưới

Gắn dính là lấp đầy khe hở giữa phục hồi và mô răng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng với Chlorhexidine?

Chlorhexidine có độc tính tế bào tương tự như NaOCl

Chlorhexidine diệt khuẩn bằng cách gây hư hại màng tế bào và kết tủa tế bào chất của vi khuẩn

Chlorhexidine diệt khuẩn bằng cách phá hủy ADN của vi khuẩn

Chlorhexidine là một chất diệt khuẩn

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào đúng về cơ chế của phương pháp tái sinh xương có hướng dẫn?

Sử dụng màng ngăn, ngăn cản sự tăng sinh của biểu mô và mô liên kết nướu vào vùng lành thương, tạo không gian và thời gian cho các tế bào từ xương tái sinh mô xương

Sử dụng vật liệu ghép xương, ngăn cản sự tăng sinh của biểu mô và mô liên kết nướu vào vùng lành thương, tạo không gian và thời gian cho các tế bào từ xương tái sinh mô xương

Sử dụng yếu tố tăng trưởng, ức chế sự tăng sinh của biểu mô và mô liên kết nướu vào vùng lành thương, tạo không gian và thời gian cho các tế bào từ xương tái sinh mô xương

Sử dụng màng ngăn, ngăn cản sự tăng sinh của biểu mô vào vùng lành thương, tạo không gian và thời gian cho các tế bào từ mô liên kết nướu và xương tái sinh mô xương

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack