vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Điện tử công suất có đáp án - Phần 4
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Điện tử công suất có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các cặp diode dẫn cùng lúc là: (D)

Các cặp diode dẫn cùng lúc là: (D) (ảnh 1)

D1 và D2, D6 và D4

D1 và D5, D3 và D4

D1 và D6, D3 và D5

Tất cả đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tải R, dòng trung bình qua diode có giá trị: (A)

Trong tải R, dòng trung bình qua diode có giá trị: (A) (ảnh 1)

ID = \(\frac{{3\sqrt 3 {V_M}}}{{\pi R}}\)

ID phụ thuộc vào điện áp nguồn

ID = \(\frac{{3\sqrt 3 {V_M}}}{{2\pi R}}\)

ID phụ thuộc vào tải

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tải R+E, diode D4 dẫn trong các thời điểm: (B)

Trong tải R+E, diode D4 dẫn trong các thời điểm: (B) (ảnh 1)

Phụ thuộc vào giá trị của R

Phụ thuộc vào giá trị của E

Dẫn từ 2kπ+θ đến (2k+1)π−2θ

Dẫn từ (2k+1)π đến 2(k+1)π

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi diode là: (A)

Điện áp ngược cực đại đặt lên mỗi diode là: (A) (ảnh 1)

VRMDIODE = VM

VRMDIODE = 2VM

VRMDIODE = \(\frac{{2\sqrt 2 {V_M}}}{\pi }\)VM

VRMDIODE = \(\frac{{\sqrt 2 {V_M}}}{\pi }\)VM

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tải R, diode D3 dẫn trong các thời điểm: (D)

Trong tải R, diode D3 dẫn trong các thời điểm: (D) (ảnh 1)

0 đến π

π đến 2π

2kπ đến (2k+1)π

(2k+1)π đến 2π(k+1)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tải R, diode D4 dẫn trong các thời điểm: (C)

Trong tải R, diode D4 dẫn trong các thời điểm: (C) (ảnh 1)

0 đến π

π đến 2π

2kπ đến (2k+1)π

(2k+1)π đến 2π(k+1)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện áp trung bình trên tải R là: (C)

Điện áp trung bình trên tải R là: (C) (ảnh 1)

VAV = \(\frac{{3\sqrt 6 {V_M}}}{{2\pi }}\)

VAV = \(\frac{{3\sqrt 6 {V_M}}}{\pi }\)

VAV = \(\frac{{3\sqrt 3 {V_M}}}{{2\pi }}\)

VAV = \(\frac{{3\sqrt 3 {V_M}}}{\pi }\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tần số xung ra là: (D)

Tần số xung ra là: (D) (ảnh 1)

Bằng tần số xung xoay chiều

Gấp 2 lần tần số xung vào

Gấp 3 lần tần số xung vào

Tất cả đều sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện áp ngược trên mỗi diode là: (D)

Điện áp ngược trên mỗi diode là: (D) (ảnh 1)

VRMDIODE = VM

VRMDIODE = 2VM

VRMDIODE = \(\frac{{3\sqrt 3 {V_M}}}{{2\pi }}\)

Tất cả đều sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tải R, diode D2 dẫn trong các thời điểm:

Trong tải R, diode D2 dẫn trong các thời điểm:  (ảnh 1)

2kπ+π/6 đến 2kπ+5π/6

2kπ+5π/6 đến 2kπ+3π/2

2kπ+3π/2 đến (2k+1)π+π/6

Tất cả đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tải R, dòng qua diode D1 có giá trị: (A)

Trong tải R, dòng qua diode D1 có giá trị: (A) (ảnh 1)

ID1 = ID2 = ID3

Phụ thuộc vào điện áp nguồn

ID1 = \(\frac{{3\sqrt 3 {V_M}}}{2}\)

Phụ thuộc vào tải

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian dẫn của diode D1 trong tải R+E (với E < VM/2​​): (A)

Thời gian dẫn của diode D1 trong tải R+E (với E < VM/2): (A) (ảnh 1)

2kπ+π/6 đến 2kπ+5π/6

2kπ+5π/6 đến 2kπ+9π/6

2kπ+9π/6 đến (2k+1)π+π/6

Tất cả đều sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tải R, điện áp trung bình trên tải là: (D)

Trong tải R, điện áp trung bình trên tải là: (D) (ảnh 1)

VAV = \(\frac{{3\sqrt 6 {V_M}}}{{2\pi }}\)

VAV = \(\frac{{3\sqrt 6 {V_M}}}{\pi }\)

VAV = \(\frac{{3\sqrt 3 {V_M}}}{{2\pi }}\)

VAV = \(\frac{{3\sqrt 3 {V_M}}}{\pi }\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tần số xung ra là: (C)

Tần số xung ra là: (C) (ảnh 1)

Bằng tần số xung xoay chiều

Gấp 2 lần tần số xung vào

Gấp 3 lần tần số xung vào

Tất cả đều sai

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện áp ngược trên mỗi diode là: (D)

Điện áp ngược trên mỗi diode là: (D) (ảnh 1)

VRMDIODE = VM

VRMDIODE = 2VM

VRMDIODE = \(\frac{{\sqrt 3 {V_M}}}{2}\)

VRMDIODE = \(\sqrt 3 \)VM

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, thì điện áp trung bình sau chỉnh lưu là: (D)

Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, thì điện áp trung bình sau chỉnh lưu là: (D) (ảnh 1)

22,5V

15,9V

11,25V

7,95V

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải là:

Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải là: (ảnh 1)

1,13A

0,79A

2,25A

7,95A

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng điện trung bình qua mỗi diode là:

Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì dòng điện trung bình qua mỗi diode là: (ảnh 1)

0,4A

0,79A

7,9A

4A

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì điện áp ngược cực đại trên mỗi diode là:

Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì điện áp ngược cực đại trên mỗi diode là: (ảnh 1)

17,68V

35,36V

50V

25V

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì công suất chỉnh lưu trung bình của mạch là:

Mạch chỉnh lưu cầu 1 pha không điều khiển như hình sau, điện áp thứ cấp máy biến áp có giá trị đỉnh đỉnh là Vpp = 25V, tải thuần trở R = 10 Ohm thì công suất chỉnh lưu trung bình của mạch là: (ảnh 1)

27,93W

55,87W

6,28W

Tất cả đều sai

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V) Giá trị điện áp chỉnh lưu trung bình là

Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V) Giá trị điện áp chỉnh lưu trung bình là (ảnh 1)

99V

70V

220V

311V

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V) tải thuần trở R = 10Ω, giá trị dòng điện chỉnh lưu trung bình qua tải là: (C) Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V) tải thuần trở R = 10Ω, giá trị dòng điện chỉnh lưu trung bình (ảnh 1)

19,8A

29,7A

9,9A

Tất cả đều sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V) tải thuần trở R = 10Ω, giá trị dòng điện trung bình qua diode là: (B) Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V) tải thuần trở R = 10Ω, giá trị dòng điện trung bình qua diode (ảnh 1)

19,8A

9,9A

4,95A

Tất cả đều sai

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V) tải thuần trở R = 10Ω. Công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là: (C) Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V) tải thuần trở R = 10Ω. Công suất chỉnh lưu trung bình trên tả (ảnh 1)

490W

9,9W

980W

Tất cả đều sai

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V) tải thuần trở R = 10Ω. Nhiệt lượng trung bình tỏa ra trên tải trong 1 chu kỳ là: (D) Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V) tải thuần trở R = 10Ω. Nhiệt lượng trung bình tỏa ra trên tải (ảnh 1)

19,6KJ

39,2KJ

39,2J

19,6J

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V). Điện áp ngược lớn nhất mà diode phải chịu là: (D) Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V). Điện áp ngược lớn nhất mà diode phải chịu là: (D) (ảnh 1)

99V

70V

220V

311V

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V). Giá trị điện áp chỉnh lưu trung bình của mạch chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia là: (B) Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V). Giá trị điện áp chỉnh lưu trung bình của mạch chỉ (ảnh 1)

622V

198V

220V

311V

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V).  Tải trở thuần R = 200Ω, giá trị dòng điện chỉnh lưu trung bình là: (C) Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V). Tải trở thuần R = 200Ω, giá trị dòng điện chỉnh lưu trung bì (ảnh 1)

1,56A

3,11A

0,99A

0,5A

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V).  Tải trở thuần R = 200Ω, Giá trị trung bình dòng điện qua mỗi diode là: (D) Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V). Tải trở thuần R = 200Ω, Giá trị trung  (ảnh 1)

1,56A

3,11A

0,99A

0,5A

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V).  Tải trở thuần R = 200Ω, Giá trị công suất chỉnh lưu trung bình trên tải là: (C) Cho sơ đồ chỉnh lưu 1 pha 2 nửa chu kỳ hình tia nửa chu kỳ dùng diode như vẽ. Điện áp xoay chiều phía thứ cấp MBA là viac = 220\[\sqrt 2 \]sin100πt (V). Tải trở thuần R = 200Ω, Giá trị công s (ảnh 1)

309W

615W

196W

Tất cả đều sai

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack