vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Điện tử công suất có đáp án - Phần 1
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Điện tử công suất có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi dẫn là

WSWON = \(\frac{1}{6}\)V.I.tswoff

WSWON = \(\frac{1}{6}\)V.I.tswon

WSWON = \(\frac{1}{3}\)V.I.tswon

WSWON = \(\frac{1}{3}\)V.I.tswoff

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi ngưng là

WSWOFF = \(\frac{1}{6}\)V.I.tswoff

WSWOFF = \(\frac{1}{6}\)V.I.tswon

WSWOFF = \(\frac{1}{3}\)V.I.tswon

WSWOFF = \(\frac{1}{3}\)V.I.tswoff

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong một chu kỳ giao hoán là

WSW = \(\frac{1}{3}\)V.I(tswon + tswoff)

WSW = \(\frac{1}{6}\)V.I(tswon + tswoff)

WSW = \(\frac{1}{2}\)V.I(tswon + tswoff)

WSW = V.I(tswon + tswoff)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, công suất tiêu tán trong một chu kỳ giao hoán là (C)

PSW = \(\frac{1}{3}\)VI(tswon + tswoff)f

PSW = \(\frac{1}{2}\)VI(tswon + tswoff)f

PSW = \(\frac{1}{6}\)VI(tswon + tswoff)f

PSW = VI(tswon + tswoff)f

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất thất thoát tổng cộng của một diode được tính (A)

PT = PON + POFF + PSW

PT = VFIF\[\frac{{{t_{on}}}}{T}\]

PT = VFIF\[\frac{{{t_{off}}}}{T}\]

PT = \(\frac{1}{6}\)VFmaxIFmax(tswon + tswoff)f

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Transistor công suất (BJT) được xem như là một công tắc bán dẫn có khả năng chịu được dòng điện lớn nên điện tính trong vùng phát phải thật lớn vì thế

Transistor được thiết kế độ rộng vùng phát hẹp để giảm điện trở nền ký sinh

Transistor có cấu trúc xen kẽ (interdigitated structure) của nhiều cực nền và cực phát

Transistor có điện trở cực phát rất nhỏ

Các câu A, B, C đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng về đặc tính của transistor (BJT) công suất (D)

Độ lợi dòng nhỏ còn tùy thuộc vào dòng thu và nhiệt độ, dòng thu càng lớn độ lợi càng nhỏ

Độ lợi dòng lớn còn tùy thuộc vào dòng thu và nhiệt độ, dòng thu càng lớn độ lợi càng lớn

Ngoài hiện tượng hủy thác do phân cực nghịch còn có hiện tượng hủy thác thứ cấp do transistor hoạt động ở điện thế và dòng lớn

Các câu A và C đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) dẫn bão hòa sẽ là (A)

PON = VCEbhICM + VBEbhIB

PON = VCCIr\[\frac{{{t_{off}}}}{T}\]

PON = VCEbhICM + VCEbhIB

PON = VCCICM\[\frac{{{t_{on}}}}{T}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) ngưng dẫn và dòng rỉ rất bé công thức nào sau đây là chính xác nhất (B)

POFF = VCEbhICM + VBEbhIB

POFF = VCCIr\[\frac{{{t_{off}}}}{T}\]

POFF = VCEbhICM + VCEbhIB

POFF = VCCICM\[\frac{{{t_{on}}}}{T}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng lượng thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là (B)

WSW = \(\frac{1}{3}\)VCEM.ICM (tswon + tswoff)

WSW = \(\frac{1}{6}\)VCEM.ICM (tswon + tswoff)

WSW = \(\frac{1}{2}\)VCEM.ICM (tswon + tswoff)

WSW = VCEM.ICM (tswon + tswoff)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là (C)

PT = PON + POFF + PSWON

PT = (PON + POFF + PSW)

PT = (PONton + POFFtoff + WSW)f

PT = (PON + POFF + WSW)f

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng cho cấu trúc của mosfet công suất (B)

Có cấu trúc xen kẽ của các tiếp giáp np để cấp dòng lớn

Có cấu trúc kênh dẫn theo hình chữ V nên còn gọi là V-mosfet để cấp dòng lớn

Có diện tích tiếp xúc của vùng hiếm nhỏ để cấp dòng lớn

Các câu A, B, C đều đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng cho đặc tính của mosfet công suất (D)

Điện trở giữa cực D và S khi dẫn nhỏ (vài chục mΩ)

Tổng trở vào rất lớn, điện thế cực đại VGS cỡ vài chục volt

Thời gian đáp ứng trên dãy nhiệt độ rộng, thời gian giao hoán nhanh (> 100kHz)

Tất cả các câu A, B, C đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng về sự khác biệt của mosfet so với BJT công suất (C)

Tần số làm việc thấp so với BJT công suất

Đáp ứng tần số nhỏ hơn BJT công suất

Đặc tuyến có trị số tới hạn tối đa, không có hiện tượng hủy thác thứ cấp so với BJT công suất

Thực hiện mạch thúc khó hơn BJT công suất

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất tổn hao của mosfet công suất khi dẫn sẽ là (B)

PON = \[I_D^2\]RDSon\(\frac{{{t_{off}}}}{T}\)

PON = \[I_D^2\]RDSon\(\frac{{{t_{on}}}}{T}\)

PON = VDSmaxIDR \(\frac{{{t_{on}}}}{T}\)

PON = VDSmaxIDR \(\frac{{{t_{off}}}}{T}\)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất tổn hao của mosfet công suất ngưng dẫn sẽ là (D)

POFF = \[I_D^2\]RDSon\(\frac{{{t_{off}}}}{T}\)

POFF = \[I_D^2\]RDSon\(\frac{{{t_{on}}}}{T}\)

POFF = VDSmaxIDR \(\frac{{{t_{on}}}}{T}\)

POFF = VDSmaxIDR \(\frac{{{t_{off}}}}{T}\)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng lượng tổn hao của mosfet công suất sẽ là (B)

WSW = \(\frac{1}{3}\)VDSmax.ID (tswon + tswoff)

WSW = \(\frac{1}{6}\) VDSmax.ID (tswon + tswoff)

WSW = \(\frac{1}{2}\) VDSmax.ID (tswon + tswoff)

WSW = VDSmax.ID (tswon + tswoff)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất tổn hao của mosfet công suất trong thời gian giao hoán là (C)

PSW = PON + POFF + PSWON

PSW = (PON + POFF + WSW)

PSW = (WSWon + WSWoff)f

PSW = (PON + POFF + WSW)f

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất tổn hao tổng cộng của mosfet công suất là (A)

PT = PON + POFF + PSW

PT = VDSID\[\frac{{{t_{on}}}}{T}\]

PT = VCDID\[\frac{{{t_{off}}}}{T}\]

PT = \(\frac{1}{6}\)VDSmaxID(tswon + tswoff)f

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Triac có bao nhiêu cách kích dẫn (D)

Một cách

Hai cách

Ba cách

Bốn cách

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng và thuận lợi trong việc kích dẫn triac (A)

Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac âm

Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac âm

Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac âm

Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac âm

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng cho cách kích triac (B)

Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện DC và bằng xung thì thông dụng hơn bằng điện AC

Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện AC và bằng xung thì thông dụng hơn bằng điện DC

Vì triac dẫn chỉ một chiều nên kích bằng điện AC và bằng xung thì thông dụng hơn bằng điện DC

Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện AC và bằng DC thì thông dụng hơn bằng xung

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào đúng cho SCS (Silicon Controlled Switch) (C)

Có cấu tạo giống như SCR nhưng cực G kích xung âm để điều khiển đóng

Có cấu tạo giống như GTO nhưng cực G kích xung dương để điều khiển đóng

Có cấu tạo giống như SCR nhưng có hai cực G kích xung âm và xung dương để điều khiển đóng hoặc ngắt

Các phát biểu trên đều đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào đúng cho việc điều khiển đóng ngắt SCS (Silicon Controlled Switch) (C)

Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK âm và cho xung kích đi vào cực GK, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GA

Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK dương và cho xung kích đi vào cực GA, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GK

Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK dương và cho xung kích đi vào cực GK, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GA

Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK âm và cho xung kích đi vào cực GA nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GK

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng cho GTO (Gate Turn-Off SCR) (B)

GTO có cấu tạo giống như SCS, nhưng không có cực GA

GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực điều khiển ngắt mắc song song với cực điều khiển đóng

GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực điều khiển ngắt mắc đối diện với cực điều khiển đóng

Các phát biểu trên đều sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạch bảo vệ GTO trong hình vẽ có nhiệm vụ (B)

Mạch bảo vệ GTO trong hình vẽ có nhiệm vụ (B) (ảnh 1)

Hạn chế tốc độ tăng thế dv/dtdv/dtdv/dt khi đóng GTO

Hạn chế tốc độ tăng thế dv/dtdv/dtdv/dt khi ngắt GTO

Hạn chế tốc độ tăng dòng di/dtdi/dtdi/dt khi đóng GTO

Hạn chế tốc độ tăng dòng di/dtdi/dtdi/dt khi ngắt GTO

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng với IGBT (Insulated Gate Bipolar Transistor)? (C)

IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của SCR và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet

IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của SCS và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet

IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của Transistor và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet

IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của Triac và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng với đặc tính của IGBT? (D)

Công suất cung cấp cho tải trung bình (khoảng vài kW)

Tần số làm việc cao (vài kHz)

Thời gian giao hoán ngắt bé (khoảng 0,15 µs)

Các phát biểu trên đều đúng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các linh kiện sau đây, loại nào không phải là linh kiện công suất? (C)

BJT

TRIAC

UJT

JFET

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các linh kiện sau đây, loại nào không có khả năng điều khiển công suất? (D)

mosfet

TRIAC

THYRISTOR

DIAC

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack