30 câu hỏi
Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi dẫn là
WSWON = \(\frac{1}{6}\)V.I.tswoff
WSWON = \(\frac{1}{6}\)V.I.tswon
WSWON = \(\frac{1}{3}\)V.I.tswon
WSWON = \(\frac{1}{3}\)V.I.tswoff
Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong thời gian khởi ngưng là
WSWOFF = \(\frac{1}{6}\)V.I.tswoff
WSWOFF = \(\frac{1}{6}\)V.I.tswon
WSWOFF = \(\frac{1}{3}\)V.I.tswon
WSWOFF = \(\frac{1}{3}\)V.I.tswoff
Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, năng lượng thất thoát trong một chu kỳ giao hoán là
WSW = \(\frac{1}{3}\)V.I(tswon + tswoff)
WSW = \(\frac{1}{6}\)V.I(tswon + tswoff)
WSW = \(\frac{1}{2}\)V.I(tswon + tswoff)
WSW = V.I(tswon + tswoff)
Đối với một công tắc bán dẫn lý tưởng, công suất tiêu tán trong một chu kỳ giao hoán là (C)
PSW = \(\frac{1}{3}\)VI(tswon + tswoff)f
PSW = \(\frac{1}{2}\)VI(tswon + tswoff)f
PSW = \(\frac{1}{6}\)VI(tswon + tswoff)f
PSW = VI(tswon + tswoff)f
Công suất thất thoát tổng cộng của một diode được tính (A)
PT = PON + POFF + PSW
PT = VFIF\[\frac{{{t_{on}}}}{T}\]
PT = VFIF\[\frac{{{t_{off}}}}{T}\]
PT = \(\frac{1}{6}\)VFmaxIFmax(tswon + tswoff)f
Transistor công suất (BJT) được xem như là một công tắc bán dẫn có khả năng chịu được dòng điện lớn nên điện tính trong vùng phát phải thật lớn vì thế
Transistor được thiết kế độ rộng vùng phát hẹp để giảm điện trở nền ký sinh
Transistor có cấu trúc xen kẽ (interdigitated structure) của nhiều cực nền và cực phát
Transistor có điện trở cực phát rất nhỏ
Các câu A, B, C đều đúng
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc tính của transistor (BJT) công suất (D)
Độ lợi dòng nhỏ còn tùy thuộc vào dòng thu và nhiệt độ, dòng thu càng lớn độ lợi càng nhỏ
Độ lợi dòng lớn còn tùy thuộc vào dòng thu và nhiệt độ, dòng thu càng lớn độ lợi càng lớn
Ngoài hiện tượng hủy thác do phân cực nghịch còn có hiện tượng hủy thác thứ cấp do transistor hoạt động ở điện thế và dòng lớn
Các câu A và C đều đúng
Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) dẫn bão hòa sẽ là (A)
PON = VCEbhICM + VBEbhIB
PON = VCCIr\[\frac{{{t_{off}}}}{T}\]
PON = VCEbhICM + VCEbhIB
PON = VCCICM\[\frac{{{t_{on}}}}{T}\]
Công suất thất thoát khi Transistor công suất (BJT) ngưng dẫn và dòng rỉ rất bé công thức nào sau đây là chính xác nhất (B)
POFF = VCEbhICM + VBEbhIB
POFF = VCCIr\[\frac{{{t_{off}}}}{T}\]
POFF = VCEbhICM + VCEbhIB
POFF = VCCICM\[\frac{{{t_{on}}}}{T}\]
Năng lượng thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là (B)
WSW = \(\frac{1}{3}\)VCEM.ICM (tswon + tswoff)
WSW = \(\frac{1}{6}\)VCEM.ICM (tswon + tswoff)
WSW = \(\frac{1}{2}\)VCEM.ICM (tswon + tswoff)
WSW = VCEM.ICM (tswon + tswoff)
Công suất thất thoát tổng cộng của Transistor công suất (BJT) khi giao hoán là (C)
PT = PON + POFF + PSWON
PT = (PON + POFF + PSW)
PT = (PONton + POFFtoff + WSW)f
PT = (PON + POFF + WSW)f
Phát biểu nào sau đây đúng cho cấu trúc của mosfet công suất (B)
Có cấu trúc xen kẽ của các tiếp giáp np để cấp dòng lớn
Có cấu trúc kênh dẫn theo hình chữ V nên còn gọi là V-mosfet để cấp dòng lớn
Có diện tích tiếp xúc của vùng hiếm nhỏ để cấp dòng lớn
Các câu A, B, C đều đúng
Phát biểu nào sau đây đúng cho đặc tính của mosfet công suất (D)
Điện trở giữa cực D và S khi dẫn nhỏ (vài chục mΩ)
Tổng trở vào rất lớn, điện thế cực đại VGS cỡ vài chục volt
Thời gian đáp ứng trên dãy nhiệt độ rộng, thời gian giao hoán nhanh (> 100kHz)
Tất cả các câu A, B, C đều đúng
Phát biểu nào sau đây đúng về sự khác biệt của mosfet so với BJT công suất (C)
Tần số làm việc thấp so với BJT công suất
Đáp ứng tần số nhỏ hơn BJT công suất
Đặc tuyến có trị số tới hạn tối đa, không có hiện tượng hủy thác thứ cấp so với BJT công suất
Thực hiện mạch thúc khó hơn BJT công suất
Công suất tổn hao của mosfet công suất khi dẫn sẽ là (B)
PON = \[I_D^2\]RDSon\(\frac{{{t_{off}}}}{T}\)
PON = \[I_D^2\]RDSon\(\frac{{{t_{on}}}}{T}\)
PON = VDSmaxIDR \(\frac{{{t_{on}}}}{T}\)
PON = VDSmaxIDR \(\frac{{{t_{off}}}}{T}\)
Công suất tổn hao của mosfet công suất ngưng dẫn sẽ là (D)
POFF = \[I_D^2\]RDSon\(\frac{{{t_{off}}}}{T}\)
POFF = \[I_D^2\]RDSon\(\frac{{{t_{on}}}}{T}\)
POFF = VDSmaxIDR \(\frac{{{t_{on}}}}{T}\)
POFF = VDSmaxIDR \(\frac{{{t_{off}}}}{T}\)
Năng lượng tổn hao của mosfet công suất sẽ là (B)
WSW = \(\frac{1}{3}\)VDSmax.ID (tswon + tswoff)
WSW = \(\frac{1}{6}\) VDSmax.ID (tswon + tswoff)
WSW = \(\frac{1}{2}\) VDSmax.ID (tswon + tswoff)
WSW = VDSmax.ID (tswon + tswoff)
Công suất tổn hao của mosfet công suất trong thời gian giao hoán là (C)
PSW = PON + POFF + PSWON
PSW = (PON + POFF + WSW)
PSW = (WSWon + WSWoff)f
PSW = (PON + POFF + WSW)f
Công suất tổn hao tổng cộng của mosfet công suất là (A)
PT = PON + POFF + PSW
PT = VDSID\[\frac{{{t_{on}}}}{T}\]
PT = VCDID\[\frac{{{t_{off}}}}{T}\]
PT = \(\frac{1}{6}\)VDSmaxID(tswon + tswoff)f
Triac có bao nhiêu cách kích dẫn (D)
Một cách
Hai cách
Ba cách
Bốn cách
Phát biểu nào sau đây đúng và thuận lợi trong việc kích dẫn triac (A)
Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac âm
Dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac âm
Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac âm
Dòng kích âm trong trường hợp dòng qua triac dương, dòng kích dương trong trường hợp dòng qua triac âm
Phát biểu nào sau đây đúng cho cách kích triac (B)
Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện DC và bằng xung thì thông dụng hơn bằng điện AC
Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện AC và bằng xung thì thông dụng hơn bằng điện DC
Vì triac dẫn chỉ một chiều nên kích bằng điện AC và bằng xung thì thông dụng hơn bằng điện DC
Vì triac dẫn cả hai chiều nên kích bằng điện AC và bằng DC thì thông dụng hơn bằng xung
Phát biểu nào đúng cho SCS (Silicon Controlled Switch) (C)
Có cấu tạo giống như SCR nhưng cực G kích xung âm để điều khiển đóng
Có cấu tạo giống như GTO nhưng cực G kích xung dương để điều khiển đóng
Có cấu tạo giống như SCR nhưng có hai cực G kích xung âm và xung dương để điều khiển đóng hoặc ngắt
Các phát biểu trên đều đúng
Phát biểu nào đúng cho việc điều khiển đóng ngắt SCS (Silicon Controlled Switch) (C)
Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK âm và cho xung kích đi vào cực GK, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GA
Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK dương và cho xung kích đi vào cực GA, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GK
Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK dương và cho xung kích đi vào cực GK, nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GA
Muốn SCS dẫn ta cấp nguồn VAK âm và cho xung kích đi vào cực GA nếu muốn SCS ngưng ta cho tiếp một xung kích đi ra cực GK
Phát biểu nào sau đây đúng cho GTO (Gate Turn-Off SCR) (B)
GTO có cấu tạo giống như SCS, nhưng không có cực GA
GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực điều khiển ngắt mắc song song với cực điều khiển đóng
GTO có cấu tạo giống như SCR nhưng có thêm cực điều khiển ngắt mắc đối diện với cực điều khiển đóng
Các phát biểu trên đều sai
Mạch bảo vệ GTO trong hình vẽ có nhiệm vụ (B)

Hạn chế tốc độ tăng thế dv/dtdv/dtdv/dt khi đóng GTO
Hạn chế tốc độ tăng thế dv/dtdv/dtdv/dt khi ngắt GTO
Hạn chế tốc độ tăng dòng di/dtdi/dtdi/dt khi đóng GTO
Hạn chế tốc độ tăng dòng di/dtdi/dtdi/dt khi ngắt GTO
Phát biểu nào sau đây đúng với IGBT (Insulated Gate Bipolar Transistor)? (C)
IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của SCR và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet
IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của SCS và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet
IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của Transistor và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet
IGBT là linh kiện kết hợp giữa đặc tính tác động nhanh và công suất lớn của Triac và điện thế điều khiển lớn ở cực cổng của mosfet
Phát biểu nào sau đây đúng với đặc tính của IGBT? (D)
Công suất cung cấp cho tải trung bình (khoảng vài kW)
Tần số làm việc cao (vài kHz)
Thời gian giao hoán ngắt bé (khoảng 0,15 µs)
Các phát biểu trên đều đúng
Trong các linh kiện sau đây, loại nào không phải là linh kiện công suất? (C)
BJT
TRIAC
UJT
JFET
Trong các linh kiện sau đây, loại nào không có khả năng điều khiển công suất? (D)
mosfet
TRIAC
THYRISTOR
DIAC
