vietjack.com

100 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (P2)
Quiz

100 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (P2)

A
Admin
50 câu hỏiĐịa lýLớp 11
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đặc tính nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A. tập trung nhiều vào các đô thị

B. tuổi thọ trung bình cao

C. người già ngày càng giảm

D. ccó tinh thần trách nhiệm cao

2. Nhiều lựa chọn

13,9% (năm 2005) là tỉ trọng của nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản

A. Từ 15-64 tuổi

B. 65 tuổi trở lên

C. Dưới 15 tuổi

D. Từ 40 - 45 tuổi

3. Nhiều lựa chọn

19,2% (năm 2005) là tỉ trọng của nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản

A. 65 tuổi trở lên

B. Dưới 15 tuổi

C. Từ 15 - 64 tuổi

D. Từ 0- 4 tuổi

4. Nhiều lựa chọn

19,2%, 66,9%, 13,9% (năm 2005) là tỉ trọng tương ứng của nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản

A. Dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên

B. 65 tuổi trở lên, đưới 15 tuôi, từ 15 - 64 tuổi

C. Từ 15 - 64 tuổi, đưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên

D. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi

5. Nhiều lựa chọn

Các sông dài nhất ở Nhật Bản làCác sông dài nhất ở Nhật Bản là

A. Ô-bi, Lê-na

B. Ti-grơ, Ơ-phrat

C. Si-na, I-xi-ca-rô

D. Rai-nơ, Đa-nuyp

6. Nhiều lựa chọn

Đến năm nào kinh tế Nhật Bản đã khôi phục ngang mức trước Chiến tranh thế giới thứ hai

A. 1946

B. 1952

C. 1955

D. 1973

7. Nhiều lựa chọn

Đến năm 1952, kinh tế Nhật Bản

A. có tốc độ tăng trưởng âm

B. bị suy sụp nghiêm trọng

C. đã khôi phục ngang mức trước chiến tranh

D. lâm vào khủng hoảng, phát triển không ổn định

8. Nhiều lựa chọn

Nên kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao trong giai đoạn

A. 1952 - 1955

B. 1955 - 1973

C. 1955 - 1986

D. 1952 - 1989

9. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tình hình kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973 là

A. bị suy sụp nghiêm trọng

B. có tốc độ tăng trưởng luôn âm

C. phát triển với tốc độ cao

D. lâm vào khủng hoảng

10. Nhiều lựa chọn

Tốc độ tăng GDP trung bình năm của Nhật Bản cao nhất trong giai đoạn

A. 1950 - 1954

B. 1960 - 1964

C. 1965 - 1969

D. 1970 - 1973

11. Nhiều lựa chọn

Cơ cấu kinh tế hai tầng của Nhật Bản là

A. vừa phát triển kinh tế nhà nước, vừa phát triển kinh tế tư nhân

B. vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa tăng cường đầu tư ra nước ngoài

C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công

D. vừa phát triển các ngành hiện đại, vừa phát triển các ngành truyền thống

12. Nhiều lựa chọn

Thập niên 50 của thế kỉ XX, Nhật Bản tập trung vốn đầu tư phát triển ngành then chốt nào sau đây

A. Luyện kim

B. Điện lực

C. Khai khoáng

D. Giao thông vận tải

13. Nhiều lựa chọn

Nhật Bản tập trung vốn cho ngành điện lực vào thời gian nào

A. Thập niên 50 của thế kỉ XX

B. Thập niên 60 của thế kỉ XX

C. Thập niên 70 của thế kỉ XX

D. Thập niên 80 của thế kỉ XX

14. Nhiều lựa chọn

Thập niên 60 của thế kỉ XX, Nhật Bản tập trung vốn cho các ngành

A. giao thông vận tải

B. khai khoáng

C. luyện kim

D. điện lực

15. Nhiều lựa chọn

Thập niên 70 của thế ki XX, Nhật Bản tập trung vốn cho các ngành

A. điện lực

B. luyện kim

C. khai khoáng

D. giao thông vận tải

16. Nhiều lựa chọn

Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980, tốc độ tăng trưởng nên kinh tế Nhật Bản giảm là do

A. chính trị bất ổn

B. thiên tai

C. khủng hoảng dầu mỏ

D. chạy đua vũ trang

17. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm tình hình kinh tế Nhật Bản những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 là

A. tốc độ tăng trưởng luôn âm

B. bị suy sụp nghiêm trọng

C. đạt ngang mức trước chiến tranh.

D. tốc độ tăng trưởng nền kinh tế giảm

18. Nhiều lựa chọn

Tập trung phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn. Đây là một trong các biện pháp phát triển kinh tế của Nhật Bản được thực hiện trong giai đoạn

A. 1945 - 1952

B. 1955 - 1973

C. 1973 - 1974

D. 1986 - 1990

19. Nhiều lựa chọn

Tốc độ tăng trưởng nền kinh tế Nhật Bản năm 1980 là

A. 2,6%

B. 5,3%

C. 7,8%

D. 13,7%

20. Nhiều lựa chọn

Nhờ điều chỉnh chiến lược phát triển nên đến những năm 1986 - 1990, tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đã đạt

A. 13,7%

B. 7,8%

C. 53,5%

D. 2,6%

21. Nhiều lựa chọn

Đến những năm 1986 - 1990, tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đã đạt 5,3% nhờ

A. mở rộng các cơ sở sản xuất công nghiệp

B. điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế

C. đẩy mạnh phát triển các ngành điện lực, luyện kim

D. củng cố những cơ sở sản xuất công nghiệp kém hiệu quả

22. Nhiều lựa chọn

Nhờ điều chỉnh chiến lược phát triển nên đến những năm nào, tốc độ tăng GDP trung bình của Nhật Bản đã đạt 5,3%

A. 1973 - 1974

B. 1979 - 1980

C. 1986 - 1990

D. 1991 - 2005

23. Nhiều lựa chọn

Từ năm 1991, tình hình kinh tế Nhật Bản có đặc điểm là

A. kinh tế phát triển với tốc độ cao

B. tốc độ tăng GDP trung bình đạt khoảng 5,3%

C. nên kinh tế bị suy sụp nghiêm trọng

D. tốc độ tăng trưởng kinh tế đã chậm lại

24. Nhiều lựa chọn

Năm 2005, tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản là

A. 2,5%

B. 5,3%.

C. 7,8%

D. 15,6%

25. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không đúng với kinh tế Nhật Bản hiện nay

A. GDP đứng thứ hai thế giới

B. Đứng thứ hai thế giới về tài chính

C. Đứng thứ hai thế giới về kinh tế

D. Đứng thứ hai thế giới về thương mại

26. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, Nhật Bản là nước đứng thứ mấy thế giới về kinh tế, tài chính

A. Thứ nhất

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Thứ tư

27. Nhiều lựa chọn

Nước đứng thứ hai thế giới về kinh tế, tài chính hiện nay là

A. LBNga

B. Nhật Bản

C. Trung Quốc

D. CHLB Đức

28. Nhiều lựa chọn

Hiện nay, Nhật Bản là nước đứng thứ hai thế giới về

A. tài chính, thương mại

B. kinh tế, tài chính

C. thương mại, kinh tế

D. kinh tế, tài chính, thương mại

29. Nhiều lựa chọn

GDP năm 2005 của Nhật Bản đạt khoảng

A. 3900 tỉ USD

B. 4800 ti DSD

C. 5700 tỉ USD

D. 6600 tỉ USD

30. Nhiều lựa chọn

GDP của Nhật Bản đứng thứ mấy thế giới năm 2005

A. Thứ hai

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ năm

31. Nhiều lựa chọn

Năm 2005, GDP của Nhật Bản đứng thứ hai thế giới sau

A. CHLB Đức

B. Anh

C. Pháp

D. Hoa Kì

32. Nhiều lựa chọn

GDP của nước nào đứng thứ hai thế giới vào năm 2005

A. Hoa Kì

B. LB Nga

C. CHLB Đức

D. Nhật Bản

33. Nhiều lựa chọn

Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng trong giai đoạn 1950 - 1973

A. Chú ý đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, áp dụng kĩ thuật mới

B. Tập trung phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn

C. Hiện đại hóa và hợp lí hóa các xí nghiệp nhỏ và trung bình

D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công

34. Nhiều lựa chọn

Ngọn núi cao nhất ở Nhật Bản là

A. Hô-đa-ca

B. Xi-ra-nê

C. I-oa-tê

D. Phú Sĩ

35. Nhiều lựa chọn

Gió mùa đông thổi vào Nhật Bản có hướng

A. đông bắc

B. tây bắc

C. tây nam

D. đông nam

36. Nhiều lựa chọn

Khoáng sản nổi bật trên đảo Hô-cai-đô ở Nhật Bản là

A. than, sắt, vàng, dầu mỏ

B. vàng, than, đồng, sắt

C. than, vàng, chì, kẽm

D. kim loại hỗn hợp, than, vàng

37. Nhiều lựa chọn

Quặng đồng ở Nhật Bản có nhiều ở các đảo

A. Kiu-xiu, Xi-cô-cư

B. Hô-cai-đô, Hôn-su

C. Hôn-su, Kiu-xiu

D. Xi-cô-cư, Hôn-su

38. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 2005, chiếm tỉ trọng từ cao xuống thấp lần lượt là các nhóm tuổi

A. dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên

B. từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi

C. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi

D. từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên

39. Nhiều lựa chọn

Trong giai đoạn 1970 - 2005, cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản có sự chuyển dịch theo hướng

A. giảm tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi; tăng tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi

B. giảm tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên; tăng tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi

C. giảm tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 tuổi; tăng tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên và dưới 15 tuổi

D. giảm tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi; tăng tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên

40. Nhiều lựa chọn

Từ năm 1970 đến năm 2005, cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật lên có sự chuyển dịch theo hướng tăng tỉ trọng nhóm

A. từ 15 - 64 tuổi

B. dưới 15 tuổi

C. 65 tuổi trở lên

D. từ 15 - 64 tuổi và 65 tuổi trở lên

41. Nhiều lựa chọn

Từ năm 1970 đến năm 2005, cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản có sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng nhóm

A. dưới 15 tuổi

B. từ 15 - 64 tuổi và dưới 15 tuổi

C. từ 15 - 64 tuổi và 65 tuổi trở lên

D. dưới 15 tuổi và 65 tuổi trở lên

42. Nhiều lựa chọn

Trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1970 - 2005, tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên tăng

A. 11,0%

B.12,1%

C. 13,2%

D. 14,3%

43. Nhiều lựa chọn

Giảm nhiều nhất trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn 1970 - 2005 là

A. nhóm dưới 15 tuổi

B. nhóm từ 15 - 64 tuổi

C. nhóm 65 tuổi trở lên

D. nhóm dưới 15 tuổi và từ 15 - 64 tuổi

44. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1970 và năm 2005

A. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi tăng

B. Tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 tuổi giảm

C. Tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên giảm

D. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi luôn nhỏ nhất

45. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1970 và năm 2005

A. Tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên tăng

B. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi giảm

C. Tỉ trọng nhóm đưới 15 tuổi luôn nhỏ nhất

D. Tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 tuổi luôn lớn nhất

46. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1970 và năm 2005

A. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi tăng

B. Tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên giảm

C. Tỉ trọng nhóm dưới 15 tuổi luôn nhỏ nhất

D. Tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 tuổi luôn lớn nhất

47. Nhiều lựa chọn

19,2%, 13,9%, 66,9% là tỉ trọng tương ứng của các nhóm tuổi nào trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 2005

A. 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi, dưới 15 tuổi

B. Từ 15 - 64 tuổi, 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi

C. 65 tuổi trở lên, dưới 15 tuổi, từ 15 - 64 tuổi

D. Dưới 15 tuổi, 65 tuổi trở lên, từ 15 - 64 tuổi

48. Nhiều lựa chọn

DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN

Để thể hiện cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1970 và năm 2005, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất

 

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ kết hợp

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ tròn

49. Nhiều lựa chọn

DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NHẬT BẢN

NĂM 1970 VÀ NĂM 2005

Trong cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 2005, tỉ trọng nhóm từ 15 - 64 là

A. 65,9%

B. 66,9%

C. 67,9%

D. 68,9%

50. Nhiều lựa chọn

Từ năm 1970 đến năm 2005, tỉ trọng nhóm 65 tuổi trở lên ở Nhật Bản tăng. Sử dụng biều đồ câu trước

A. 11,1%

B. 12,1%

C. 13,4%

D. 14,1%

© All rights reserved VietJack