vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Da xương khớp có đáp án - Phần 2
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Da xương khớp có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương nào sau đây trên hình ảnh vi thể không quan sát thấy quá sản tế bào lớp sừng:

Vảy nến

Mề đay

Liken phẳng

Chàm

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp nào trong cấu trúc của biểu bì mà giữa các tế bào được liên kết chặt chẽ với nhau bởi thể liên kết?

Lớp hạt .

Lớp sừng

Lớp sợi

Lớp đáy

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải thích dấu hiệu sưng nóng đỏ đau tại vùng tổn thương do bỏng?

Do rối loạn tuần hoàn tại vùng bỏng

Do rối loạn huyết động học

Hậu quả của ứ máu động mạch

Hậu quả của pha viêm cấp

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự hình thành nốt phỏng trên da do bỏng có ý nghĩa gì?

Bảo vệ lớp thượng bì

Tránh tổn thương sâu và nhiễm khuẩn

Bảo vệ vùng bỏng tổn thương

Ngăn cách nội môi và ngoại môi

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tế bào u hình đa diện, kích thước to nhỏ không đều, sắp xếp thành đám xâm nhập mô đệm. Đặc điểm này cho thấy các tế bào u có nguồn gốc từ:

Biểu mô vảy

Biểu mô tuyến

Mô lympho

Mô liên kết

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lông chính thức là thành phần nào sau đây?

Bao xơ

Bao biểu mô ngoài

Tủy lông

Bao biểu mô trong

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác biệt giữa carcinoma vảy sừng hóa và carcinoma vảy không sừng hóa là sự xuất hiện của:

Cầu nối gian bào

Cầu sừng

Tế bào chứa nhiều sắc tố

Tế bào đa diện

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ghép da tự thân là:

Da ghép được trao đổi giữa hai cá thể có cùng huyết thống

Da ghép của hai cơ thể giống nhau về kháng nguyên mhc

Da ghép được trao đổi giữa hai cá thể giống nhau hoàn toàn về di truyền

Da ghép lấy từ chỗ này ghép sang chỗ khác của cùng cơ thể

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của ghép da tự thân:

Tỷ lệ thành công cao

Hạn chế nhiễm trùng

Chi phí rẻ

Thủ thuật đơn giản

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào hắc tố nằm vị trí nào trong cấu trúc của biểu bì?

Lớp hạt

Lớp đáy

Lớp sừng

Lớp gai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổn thương nào sau đây có nguy cơ biến đổi thành ác tính nhất:

Vảy nến

U nhú biểu mô vảy

Liken phẳng

Nốt ruồi loạn sản

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tuyến bã có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

Phần bài xuất đổ trực tiếp chất bã lên bề mặt da

Tế bào cơ-biểu mô ở ngoài tế bào chế tiết.

Có màng đáy bao bọc ngoài tuyến.

Tế bào chế tiết nằm ở trung tâm của tuyến.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây không có trong cấu tạo của lớp chân bì?

Sợi võng

Dưỡng bào

Tế bào sợi

Bó sợi collagen

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác nhân gây tổn thương da trong bỏng do nước sôi:

Dị nguyên nước sôi

Tác nhân vật lý

Tác nhân hóa học

Tác nhân đường da niêm mạc

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tổn thương ác tính sau, tổn thương nào tiên lượng xấu hơn cả:

Carcinoma tế bào đáy

U hắc tố ác tính

Carcinoma tế bào vảy không sừng hóa

Carcinoma tế bào vảy sừng hóa

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình ảnh vi thể có dạng “ống nghiệm trong giá đỡ” gặp trong tổn thương nào sau đây?

Vảy nến

Liken phẳng

Dày sừng bã nhờn

Chàm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân sinh phát sinh u nhú biểu mô vảy do yếu tố nào sau đây?

Viêm mạn tính

Ký sinh trùng

Vi khuẩn hp

Virus hpv

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thành phần cấu tạo của da có thành phần cấu tạo nào sau đây ?

Cơ biểu mô sắc mặt là cơ trơn

Tuyến bã có ống bài xuất đi qua biểu bì

Biểu mô lát tầng không sừng hóa

Mô liên kết giàu mạch máu

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần cấu trúc nào sau đây tham gia vào chức năng điều hòa thân nhiệt?

Cấu trúc bao biểu mô ngoài

Cấu trúc cs thành phần tế bào nhiều hơn sợi

Cấu trúc có ống tuyến cong queo

Cấu trúc có tế bào tuyến trở thành sản phẩm bài tiết

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khớp giữa các thân đốt sống thuộc loại khớp nào?

Khớp bán động

Khớp dính

Khớp mào

Khớp động

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường kính chéo của tiểu khung được xác định bằng cách nào dưới đây?

Đo từ điểm thấp nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt bên đối diện.

Đo từ điểm giữa đốt cùng 3 tới mặt sau khớp dính mu

Đo từ điểm giữa đốt cùng 3 tới mặt trước khớp dính mu

Đo từ điểm cao nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt bên đối diện.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khớp sườn mỏm ngang là khớp giữa củ sườn với mỏm ngang đốt sống ngực tương ứng. Xương sườn nào thường không có khớp này?

Ix

X

Xi

Viii

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào dưới đây là đúng khi mô tả về eo trên?

Các đường kính có thể thay đổi trong chuyển dạ

Eo trên của nam giới thường rộng hơn của nữ giới.

Là một vòng xương không khép kín hoàn toàn

Do ụ nhô, cánh xương cùng, gờ vô danh và bờ trước xương mu giới hạn nên

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở ngang mức góc ức, khuyết sườn ở đây tiếp khớp với sụn sườn của xương sườn nào?

Xương sườn 3

Xương sườn 1

Xương sườn 4

Xương sườn 2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo phân loại chậu hông, phụ nữ có dạng chậu hông nào thường phải cần can thiệp bằng phẫu thuật khi sinh đẻ?

Chậu dạng trung bình

Chậu dạng ngắn

Chậu dạng dài

Chậu dạng dẹt

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khớp cùng cụt thuộc loại khớp nào?

Khớp bất động

Khớp bán động

Khớp dính

Khớp động

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào dưới đây đúng khi nói về các đường cong của cột sống?

Đoạn thắt lưng có 5 đốt sống cong lồi ra sau

Đoạn ngực có 10 đốt sống cong lồi ra trước

Đoạn cùng có 5 đốt cong lồi ra sau

Đoạn cổ có 7 đốt sống cong lồi ra trước

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 12 đôi xương sườn, các đôi nào dưới đây là xương sườn giả?

3 đôi xương sườn viii, ix, x

6 đôi xương sườn dưới

2 đôi xương sườn xi, xii

7 đôi xương sườn trên

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mô tả nào dưới đây là đúng khi nói về eo dưới?

Eo dưới có hình tứ giác ghềnh có đường kính nhỏ nhất là đường kính trước sau

Đường kính đỉnh cụt-hạ mu là đường kính hữu dụng

Eo dưới là giới hạn ngăn cách giữa chậu hông lớn và chậu hông bé

Eo dưới gồm nửa trước là xương, nửa sau là dây chằng nên đường kính có thể thay đổi được.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đường kính của eo trên, đường kính nào là hữu dụng nhất?

Đk nhô thượng mu

Đk nhô hạ mu

Đk ngang lớn nhất

Đk nhô hậu mu

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack