vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao (P2)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao (P2)

V
VietJack
ToánLớp 109 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC  vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết  sđ( Ox; OA) = 300 + k.3600. Khi đó sđ ( OA; AC)  bằng:

300 + k.3600.

-450 + k.3600.

600 + k.3600.

3000 + k.3600

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng định hướng cho tia Ox và hình vuông OABC vẽ theo chiều ngược với chiều quay của kim đồng hồ, biết   ( Ox; OA) = 300 + k.3600 . Khi đó sđ (Ox; BC) bằng:

1750 + h.3600.

-2100 + h.3600.

2100 + h.3600.

Đáp án khác.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn đơn vị, gọi các điểm A, B, C, D lần lượt là các điểm (1;0), (0;1), (-1;0), (0;-1). Cho L, M, N, P lần lượt là các điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Cung có đầu mút trùng với A và có số đo α=-3π4+kπ. Mút cuối của trùng với điểm nào trong các điểm L, M, N, P?

L hoặc N

M hoặc P

M hoặc N

L hoặc P

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn đơn vị, gọi các điểm A, B, C, D lần lượt là các điểm (1;0), (0;1), (-1;0), (0;-1). Cho M, N, P, Q lần lượt là các điểm chính giữa các cung AB, BC, CD, DA. Cung có đầu mút là A và mút cuối trùng với một trong bốn điểm M, N, P, Q. Số do của cung trên

α = 300+ k.3600

α= 600+ k.3600

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết OMB’ và ONB’ là các tam giác đều. Cung α có mút đầu là A và mút cuối là B  hoặc M  hoặc N. Tính số đo của α?

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tanα = 3. Tính giá trị của  biểu thức

1

2

2/9

4/9

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị đúng của  bằng :

1/2

-1/2.

¼.

-1/4.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị đúng của  bằng :

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn tanα = 5. Tính  P= sin4 α - cos4 α

P = 2

P = 1/2

P = 11/13

P = 12/13

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức A = cos (-530) .sin( -3370) + sin3070.sin 1130 có giá trị bằng:

-1/2.

1/2

-32

32

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn của biểu thức  là

1

-2

0

3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn   và  sinα + cosα > 0. Tính  P = sin3 α + cos3 α.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn  .Tính P = tan2α + cot2 α

12

13

14

15

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu sinx + cosx= 1/2 thì 3sinx + 2cosx bằng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đường tròn có bán kính 15 cm . Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 300 là :

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức :P=cos2π8+ cos23π8+ cos25π8+cos27π8

P = 3

P = 4

P = 1

P = 2

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn π2<α<π và tan α – cotα = 1. Tính  P = tanα + cotα

P = 1

P = -1

P=-5

P=5

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức:

sin2α

sinα

cos2α

cosα

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn 0<α<π4sin α+ cos α=52. Tính P = sinα - cosα

P= 32

P = 1

P = -1/2

P =-32

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A = cos2x.cot2x + 3cos2x - cot2x + 2sin2x  không phụ thuộc vào x và bằng

2.

-2.

1.

-1.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức rút gọn của  bằng :

cot6 a.

cos6a.

tan6 a.

sin4a.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức  không phụ thuộc vào x và bằng

1.

-1.

1/4.

-1/4.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức  không phụ thuộc vào x ; y và bằng

2

-2

1

-1

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính  bằng :

1/8.

-1/8.

1/4.

-1/4.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A: B; C là các góc nhọn và tanA = 1/2, tanB = 1/5, tanC = 1/8,. Tổng A + B + C bằng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack