vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản (P3)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản (P3)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đường tròn có bán kính R = 10. Độ dài cung 400 trên đường tròn gần bằng:

7

9

10

8

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đường tròn có bán kính 20 cm. Hỏi độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo π/15 gần với giá trị nào nhất.

4,1

4,2

4,3

4,4

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn điểm A(1 ; 0) là điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo 25π/4.

M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I.

M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II.

M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III.

M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn cosa=35 và -π2<a<0.Tính 5+3 tan α +6 -4 cot α

4

-2

-6

3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức A=cos 750o+sin 420osin-330o-cos-390ocó giá trị rút gọn bằng

-3-3

2-33

233-1

Tất cả sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn giản biểu thức A=cosa-π2+sina-πta được: 

A = cosa + sina

A = 2sina

A = 0

Tất cả đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn giản biểu thức A = (1 - sin2x) .cot2x + (1 - cot2x) ta được :

sin2x

2

1

cot2x

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức A=sin 515o.cos-475o+cot 222o.cot 408ocot 415o.cot(-505o)+tan 197o.tan73o có kết quả rút gọn bằng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn giản biểu thức A=cosπ2-α+sinπ2-α-cosπ2+α-sinπ2+α ta có :

A = 2sin α.

A = 2cos α.

A = sin α - cos α.

A = 0.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức P = sin2100 + sin2200 + sin2300 + ..+ sin2800

P = 1

P = 2

P = 4

P = 6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A=2cos2x-1sin x +cos x

A = cosx + sinx.

A = cos x - sinx.

A = sinx - cosx.

A = -sinx - cosx.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P = sin(πα).cos(πα) và Q=sinπ2-α.cosπ2+α.Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

P – Q = 1

P+ Q= 2

P + Q = 0

P – Q = 0

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết A ; B ; C  là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng:

sin( A + C) = - sinB

cos( A + B) =- cos C

tan (A + C) = tanB

cot( A+ C) = cot B

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Hãy tìm hệ thức sai:

sinA = -sin( 2A + B + C)

sinA=-cos3A+B+C2

cosC=sinA+B+3C2

sin C = sin( A + B + 2C)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 7π<α<15π2. Xác định dấu của biểu thức M=sinα.tanπ2+α

M ≥ 0

M < 0

M > 0

M ≤ 0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của cosπ3+2k+1π

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn sin α=35 và π2<α<π.Tính P=tan α1+tan2α

P=925

P=325

P=1425

P=-1225

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc α thỏa mãn tanα = 2. TínhP=2 sin2α+3sin α.cosα+4 cos2α5 sin2α+6cos2α

P=913

P=965

P=1213

P=813

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức  A = sin6x + cos6x + 3sin2xcos2x.

A = 1

A = 2

A = 3

A = 4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sin a + cos a =54. Khi đó sina.cos a có giá trị bằng

1

932

316

54

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cota = 3. Khi đó3 sina-2 cosa12 sin3a+4 cos3a có giá trị bằng

-14

-54

34

14

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  tana + cota = m. Khi đó cot3a + tan3a  có giá trị bằng

m3 + 3m

m3 - 3m

3m3 + m

3m3 + 3m

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả rút gọn của biểu thứcsin a+ tan acos a +12+1 bằng

cos2a

tan2a

1cos2a

1sin2a

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là sai.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A=cos2x-sin2xcot2x-tan2x ta được.

A=-14sin22x

A=14 sin22x

A=14cos22x

A = cos22x

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack