vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản (P1)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản (P1)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề đúng?

A. Với 2 điểm A và B đã cho trên đường tròn định hướng ta có duy nhất một cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B.

B. Đường tròn định hướng là đường tròn trên đó đã xác định  chiều chuyển động.

C. Đường tròn lượng giác là đường tròn có bán kính tùy ý; chỉ cần đã xác định chiều dương.

D. Tất cả sai.

2. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định sai?

A. Trên đường tròn tùy ý; cung có độ dài bằng bán kính được gọi là cung có số đo 1 rad.

B. Số đo của một cung lượng giác là một số thực; có thể âm hoặc dương.

C. Mỗi cung lượng giác ứng với vô số góc lượng giác.

D. Số đo của các cung và góc lượng giác tương ứng là trùng nhau.

3. Nhiều lựa chọn

Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn mệnh đề đúng ?

A. sinα > 0 ; cosα > 0

B. sinα < 0 ; cosα < 0

C. sinα > 0 ; cosα < 0

D. sinα< 0 và cosα > 0

4. Nhiều lựa chọn

Góc lượng giác có số đo α (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng :

A. α + k.1800 ( k  là số nguyên)

B. α + k. 3600  (k là số nguyên).

C. α + k2π (  k là số nguyên).

D. α + kπ ( k là số nguyên).

5. Nhiều lựa chọn

Cho hai góc lượng giác có sđ Ox, Ou=-5π2+m2π và sđ Ox;Ov=-π2+n2πKhẳng định nào sau đây đúng?

A. Ou Ov trùng nhau.

B. Ou  Ov đối nhau.

C. Ou Ov vuông góc.

D. Tạo với nhau một góc π/4.

6. Nhiều lựa chọn

Nếu góc lượng giác có sđOx, Oz=-63π2 thì hai tia Ox Oz

A. Trùng nhau.

B. Vuông góc.

C. Tạo với nhau một góc bằng 3π/4.

D. Đối nhau.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hai góc lượng giác có sđ (Ox; Ou) = 450 + m.3600  và sđ (Ox; Ov) = -1350+ n. 360 0. Ta có hai tia Ou và Ov

A. Tạo với nhau góc 450.

B. Trùng nhau.

C. Đối nhau.

D. Vuông góc.

8. Nhiều lựa chọn

Góc có số đo 1080 đổi ra radian là

9. Nhiều lựa chọn

Biết một số đo của góc Ox, Oy=3π2+2001π.Giá trị tổng quát của góc (Ox ; Oy)  là

10. Nhiều lựa chọn

Góc có số đo 2π5 đổi sang độ là

A. 240

B. 350

C. 720

D.270

11. Nhiều lựa chọn

Cho ( Ox; Oy) = 22030’+ k.3600. Tìm k để (Ox; Oy) = 1822030’ ?

A. k = 3

B. k = 4

C. k = 5

D. k = 6

12. Nhiều lựa chọn

Góc có số đo π24 đổi sang độ là

A. 70

B.7030’

C.820’

D.80

13. Nhiều lựa chọn

Góc có số đo 1200  đổi sang rađian là góc

14. Nhiều lựa chọn

Số đo góc 300 đổi sang rađian là:

15. Nhiều lựa chọn

Đổi số đo góc 1050 sang rađian bằng

16. Nhiều lựa chọn

Cho 2π<a<5π2.Kết quả đúng là:

A. tan a > 0 và cot a > 0.

B. tana < 0 và cota < 0.

C. tana > 0 và cot a < 0.

D. tana < 0 và cot a > 0.

17. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức sau: A = a2 sin900 + b2.cos900 + c2. cos1800

A. a2 - c2

B. a+ c2

C. b- c2

D. b- a2

18. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức sau: B = 3 - sin2900 + 2cos2600 - 3tan2450

A. -1

B. 0

C. -12

D. 2

19. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức sau: C = sin2450 - 2 sin2500 + 3cos2450 - 2sin2400 + 4tan550.tan350

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

20. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị  biểu thức sau: A = sin230 + sin2150 + sin2750 + sin2870

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

21. Nhiều lựa chọn

Cho π2<α<π Xác định dấu của các biểu thức sau: A=sinπ2+α

A. A > 0

B. A < 0

C. A > 1

D. A < -1

22. Nhiều lựa chọn

Cho π2<α<π xét dấu của biểu thức sau :B=tan3π2-α

A. B > 0

B. B < 0

C. B = 0

D. chưa thể kết luận.

23. Nhiều lựa chọn

Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng  trong các kết quả sau đây.

A. sinα > 0

B. cosα < 0

C. tanα < 0

D. cotα < 0

24. Nhiều lựa chọn

Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai ?

A . sinα > 0

B. cosα < 0

C. tanα > 0

D. cotα > 0

25. Nhiều lựa chọn

Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. sinα > 0

B. cosα > 0

C. tanα > 0

D. cot α > 0 

© All rights reserved VietJack