vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản (P1)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản (P1)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn mệnh đề đúng?

Với 2 điểm A và B đã cho trên đường tròn định hướng ta có duy nhất một cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B.

Đường tròn định hướng là đường tròn trên đó đã xác định chiều chuyển động.

Đường tròn lượng giác là đường tròn có bán kính tùy ý; chỉ cần đã xác định chiều dương.

Tất cả sai.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai?

Trên đường tròn tùy ý; cung có độ dài bằng bán kính được gọi là cung có số đo 1 rad.

Số đo của một cung lượng giác là một số thực; có thể âm hoặc dương.

Mỗi cung lượng giác ứng với vô số góc lượng giác.

Số đo của các cung và góc lượng giác tương ứng là trùng nhau.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn mệnh đề đúng ?

sinα > 0 ; cosα > 0

sinα < 0 ; cosα < 0

sinα > 0 ; cosα < 0

sinα< 0 và cosα > 0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc lượng giác có số đo α (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng :

α + k.1800 ( k là số nguyên)

α + k. 3600 (k là số nguyên).

α + k2π ( k là số nguyên).

α+ kπ(k là số nguyên).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai góc lượng giác có sđ Ox, Ou=-5π2+m2π và sđ Ox;Ov=-π2+n2πKhẳng định nào sau đây đúng?

Ou Ov trùng nhau.

Ou Ov đối nhau.

Ou Ov vuông góc.

Tạo với nhau một gócπ/4.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu góc lượng giác có sđOx, Oz=-63π2 thì hai tia Ox Oz

Trùng nhau.

Vuông góc.

Tạo với nhau một góc bằng 3π/4.

Đối nhau.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai góc lượng giác có sđ (Ox; Ou) = 450 + m.3600  và sđ (Ox; Ov) = -1350+ n. 360 0. Ta có hai tia Ou và Ov

Tạo với nhau góc 450.

Trùng nhau.

Đối nhau.

Vuông góc.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc có số đo 1080 đổi ra radian là

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết một số đo của góc Ox, Oy=3π2+2001π.Giá trị tổng quát của góc (Ox ; Oy)  là

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc có số đo 2π5 đổi sang độ là

240

350

720

270

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ( Ox; Oy) = 22030’+ k.3600. Tìm k để (Ox; Oy) = 1822030’ ?

k = 3

k = 4

k = 5

k = 6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc có số đo π24 đổi sang độ là

70

7030’

80 20’

80

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc có số đo 1200  đổi sang rađian là góc

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đo góc 300 đổi sang rađian là:

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đổi số đo góc 1050 sang rađian bằng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2π<a<5π2.Kết quả đúng là:

tan a > 0 và cot a > 0.

tana < 0 và cota < 0.

tana > 0 và cot a < 0.

tana < 0 và cot a > 0.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức sau: A = a2 sin900 + b2.cos900 + c2. cos1800

a2 - c2

a2 + c2

b2 - c2

b2 - a2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức sau: B = 3 - sin2900 + 2cos2600 - 3tan2450

-1

0

-12

2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức sau: C = sin2450 - 2 sin2500 + 3cos2450 - 2sin2400 + 4tan550.tan350

2

3

4

5

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị  biểu thức sau: A = sin230 + sin2150 + sin2750 + sin2870

1

2

3

4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho π2<α<π Xác định dấu của các biểu thức sau: A=sinπ2+α

A > 0

A < 0

A > 1

A < -1

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho π2<α<π xét dấu của biểu thức sau :B=tan3π2-α

B > 0

B < 0

B = 0

chưa thể kết luận.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng  trong các kết quả sau đây.

sinα > 0

cosα < 0

tanα < 0

cotα < 0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ ba của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai ?

sinα > 0

cosα < 0

tanα > 0

cotα > 0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ tư của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

sinα > 0

cosα > 0

tanα > 0

cot α > 0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack