vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Các định luật bảo toàn nâng cao (P3)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Các định luật bảo toàn nâng cao (P3)

V
VietJack
Vật lýLớp 105 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng khối lượng m được ném từ độ cao 20 m theo phương thẳng đứng. Khi chạm đất quả bóng nảy lên đến độ cao cực đại 40 m. Bỏ qua mất mát năng lượng khi va chạm, vận tốc lúc ném vật là?

15 m/s

20 m/s

25 m/s

10 m/s.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất, g = 10m/s2. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình rơi là?

10 m/s

15 m/s

20 m/s

25 m/s

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất, g = 10m/s2. Vị trí mà ở đó động năng bằng thế năng là?

10 m

5 m

6,67 m

15 m

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật thả rơi tự do từ độ cao 20m. Lấy gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Tại vị trí động năng bằng thế năng, vận tốc của vật là?

10 m/s

102 m/s

52 m/s

15 m/s

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối lượng 1500g thả không vận tốc từ đỉnh dốc nghiêng cao 2m. Do ma sát nên vận tốc ở chân dốc chỉ bằng 2/3 vận tốc đến chân dốc khi không có ma sát. Công của lực ma sát là?

25 J

40 J

50 J

65 J

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng khối lượng 500g thả độ cao 6m. Quả bóng nâng đến 2/3 độ cao ban đầu. Năng lượng đã chuyển sang nhiệt làm nóng quả bóng và chỗ va chạm là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2.

10J

15J

20J

25J

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tàu lượn bằng đồ chơi chuyển động không ma sát trên đường ray như hình vẽ. Khối lượng tàu 50g, bán kính đường tròn R = 20cm. Độ cao h tối thiểu khi thả tàu để nó đi hết đường tròn là?

80cm

50cm

40cm

20cm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viên đạn khối lượng m = 10g đang bay đến với vận tốc v = 100 m/s cắm vào bao cát khối lượng M = 490g treo trên dây dài ℓ = 1m và đứng yên. Sau khi đạn cắm vào, bao cát chuyển động với vận tốc bao nhiêu?

2m/s

0,2m/s

5m/s

0,5m/s

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viên đạn khối lượng m = 10g đang bay đến với vận tốc v = 100m/s cắm vào bao cát khối lượng M = 490g treo trên dây dài ℓ = 1m và đứng yên. Bao cát lên đến vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc sấp xỉ bao nhiêu?

25o

37o

32o

42o

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viên đạn khối lượng m = 10 g đang bay đến với vận tốc v = 100 m/s cắm vào bao cát khối lượng M = 490 g treo trên dây dài ℓ = 1 m và đứng yên. Bao nhiêu phần trăm năng lượng ban đầu đã chuyển sang nhiệt?

92%

98%

77%

60%

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 42 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Xác định vị trí cực đại mà vật có thể lên tới ?

1,6 m, 60o

1,6 m, 30o

1,2 m, 45o

1,2 m, 60o

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 42 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Xác định vận tốc của vật ở vị trí dây lệch với phương thẳng đứng là 30o và lực căng sợi dây khi đó ?

2,9 m/s; 16 N

4,84 m/s; 16 N

4,84 m/s; 12 N

2,9 m/s; 15,15 N

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 42 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Xác định vị trí để vật có vận tốc 22 m/s. Xác định lực căng sợi dây khi đó ?

45o; 6,75 N

51,32o; 6,65 N

51,32o; 8,75 N

45o; 6,65 N

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một con lắc đơn gồm có sợi dây dài 320 cm đầu trên cố định đầu dưới treo một vật nặng có khối lượng 1000g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng thì truyền cho vật một vận tốc là 42 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Xác định vận tốc của vật ở vị trí có Wđ = 3Wt, lực căng của vật khi đó ?

26 m/s; 15N

22 m/s; 12,5N

22 m/s; 15N

26 m/s; 16,25N

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Xác định cơ năng của vật khi vật chuyển động? mốc thế năng tại mặt đất

18,4 J

16 J

10 J

4 J

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Tìm độ cao cực đại mà bi đạt được?

9,2 m

11,2 m

15,2 m

10 m

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất?

210 m/s

215 m/s

246 m/s

25 m/s

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Tìm vị trí vật để có thế năng bằng động năng? mốc thế năng tại mặt đất.

10 m

6 m

8,2 m

4,6 m

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh ném một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Xác định vận tốc của vật khi Wd = 2Wt ? mốc thế năng tại mặt đất.

11,075 m/s

215 m/s

10,25 m/s

25 m/s

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh ném một vật có khối lượng m (kg) được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 8 m/s từ độ cao 8m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Xác định vận tốc của vật khi vật ở độ cao 6m so với mặt đất?

210 m/s

6 m/s

9,3 m/s

10,2 m/s

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack