vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Các định luật bảo toàn cơ bản (P2)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Các định luật bảo toàn cơ bản (P2)

A
Admin
25 câu hỏiVật lýLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai.

Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi

A. cùng là một dạng năng lượng.

B. có dạng biểu thức khác nhau.

C. đều phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối.

D. đều là đại lượng có hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.

2. Nhiều lựa chọn

Một vật đang chuyển động có thể không có:

A. Động lượng.

B. Động năng.

C. Thế năng.

D. Cơ năng.

3. Nhiều lựa chọn

Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cứng của lò xo k = 100N/m, thế năng đàn hồi của lò xo là

A. – 0,125 J.

B. 1250 J.

C. 0,25 J.

D. 0,125 J.

4. Nhiều lựa chọn

Hai vật có khối lượng là m và 2m đặt ở hai độ cao lần lượt là 2h và h. Thế năng hấp dẫn của vật thức nhất so với vật thứ hai là:

A. Bằng hai lần vật thứ hai.

B. Bằng một nửa vật thứ hai.

C. Bằng vật thứ hai.

D. Bằng ¼ vật thứ hai.

5. Nhiều lựa chọn

Thế năng của các vật có cùng khối lượng ở các vị trí 1, 2, 3, 4 với trường hợp có gốc thế năng tại mặt đất có mối quan hệ:

A. Wt1 = Wt2 = Wt3 = Wt4

B. Wt1 > Wt2 > Wt3 > Wt4

C. Wt1 < Wt2 < Wt3 < Wt4

D. Wt1 + Wt2 > Wt3 + Wt4 

6. Nhiều lựa chọn

Một lò xo bị giãn 4cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J với mốc thế năng tại vị trí lò xo không biến dạng. Độ cứng của lò xo là

 A. 0,025 N/cm.

B. 250 N/m.

C. 125 N/m.

D. 10N/m.

7. Nhiều lựa chọn

Cơ năng là đại lượng:

A. Vô hướng, luôn dương.

B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.

C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ vận tốc.

D. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.

8. Nhiều lựa chọn

Đại lượng nào không đổi khi một vật được ném theo phương nằm ngang?

A. Thế năng. 

B. Động năng. 

C. Cơ năng. 

D. Động lượng.

9. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:

A. Động năng tăng, thế năng tăng.

B. Động năng tăng, thế năng giảm.

C. Động năng giảm, thế năng giảm.

D. Động năng giảm, thế năng tăng.

10. Nhiều lựa chọn

Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì:

A. Động năng giảm, thế năng tăng.

B. Động năng giảm, thế năng giảm.

C. Động năng tăng, thế năng giảm.

D. Động năng tăng, thế năng tăng.

11. Nhiều lựa chọn

Động lượng được tính bằng:

A. N.s

B. N.m

C. N.m/s

D. N/s

12. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây là sai khi nói về các trường hợp của hệ có động lượng bảo toàn

A. Hệ hoàn toàn kín

B. Các hệ trong hệ hoàn toàn không tương tác với các vật bên ngoài hệ

C. Tương tác của các vật trong hệ với các vật bên ngoài chỉ diễn ra trong 1 thời gian ngắn

D. Hệ không kín nhưng tổng hình chiếu các ngoại lực theo 1 phương nào đó bằng 0 , thì theo phương đó động lượng cũng được bảo toàn.

13. Nhiều lựa chọn

Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ?

A. Động lượng

B. Lực quán tính

C. Công cơ học

D. Xung của lực(xung lượng)

14. Nhiều lựa chọn

Một động cơ có công suất không đổi, công của động cơ thực hiện theo thời gian là đồ thị nào sau đây?

A.

B.

C.

D.

15. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi vật chuyển động thẳng đều, công của hợp lực là khác không.

B. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm thực hiện công khác không.

C. Lực là đại lượng véctơ nên công cũng là véctơ.

D. Công của lực là đại lượng vô hướng và có giá trị đại số.

16. Nhiều lựa chọn

Một lực F không đổi liên tục kéo 1 vật chuyển động với vận tốc V theo hướng của lực F. Công suất của lực F là:

A. F.v

B. F.v2

C. F.t

D. Fvt

17. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của:

A. Lực và quãng đường đi được

B. Lực và vận tốc

C. Năng lượng và khoảng thời gian

D. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian

18. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai:

A. Công của trọng lượng có thể có giá trị dương hay âm.

B. Công của trọng lực không phụ thuộc dạng đường đi của vật

C. Công của lực ma sát phụ thuộc vào dạng đường đi của vật chịu lực

D. Công của lực đàn hồi phụ thuộc dạng đường đi của vật chịu lực

19. Nhiều lựa chọn

Một vật khối lượng 8kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1 góc α = 30o. Khi vật di chuyển 1m trên sàn, lực đó thực hiện được công là:

A. 10J

B. 20J

C. 103J

D. 203J

20. Nhiều lựa chọn

Một vật khối lượng 8kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1 góc α = 30o. Nếu vật di chuyển quãng đường trên trong thời gian 5s thì công suất của lực là bao nhiêu?

A. 5W

B. 2W

C. 23W

D. 53W

21. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất?

A. J.s

B. N.m/s

C. W

D. HP

22. Nhiều lựa chọn

Khi khối lượng giảm đi bốn lần nhưng vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ.

A. Không đổi

B. Tăng gấp 2

C. Tăng gấp 4

D. Tăng gấp 8

23. Nhiều lựa chọn

Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng?

A, Lực cùng hướng với vận tốc vật

B. Lực vuông góc với vận tốc vật

C. Lực ngược hướng với vận tốc vật

D. Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó.

24. Nhiều lựa chọn

Động năng của vật tăng khi:

A. Vận tốc vật dương

B. Gia tốc vật dương

C. Gia tốc vật tăng

D. Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.

25. Nhiều lựa chọn

Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wđ của 1 vật khối lượng m là:

A. Wđ = mv2

B. 2Wd = mp2

C.p=2mWđ

Dp=2mWđ

© All rights reserved VietJack