vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Các định luật bảo toàn nâng cao (P1)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Các định luật bảo toàn nâng cao (P1)

A
Admin
20 câu hỏiVật lýLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi v2  cùng hướng với v1

A. 14 (kg. m/s)

B. 8 (kg. m/s)

C. 10 (kg. m/s) 

D. 2 (kg. m/s) 

2. Nhiều lựa chọn

Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi v2  ngược hướng với v1

A. 14 (kg. m/s) 

B. 8 (kg. m/s)

C. 10 (kg. m/s)

D. 2 (kg. m/s) 

3. Nhiều lựa chọn

Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi v2  hướng chếch lên trên, hợp với v1  góc 900

A. 14 (kg. m/s) 

B. 8 (kg. m/s)

C. 10 (kg. m/s) 

D. 2 (kg. m/s) 

4. Nhiều lựa chọn

Cho một hệ gồm 2 vật chuyển động. Vật 1 có khối lượng 2 kg có vận tốc có độ lớn 4 m/s. Vật 2 có khối lượng 3 kg có vận tốc độ lớn là 2 m/s. Tính tổng động lượng của hệ khi v2  hướng chếch lên trên, hợp với v1  góc 60o.  

A. 14 (kg. m/s) 

B. 237 (kg. m/s)

C. 10 (kg. m/s) 

D. 2 (kg. m/s) 

5. Nhiều lựa chọn

Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống 1 đường dốc thẳng nhẵn tại 1 thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4s vật có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng (kg.m/s) là:

A. 28kg.m/s

B. 10kg.m/s

C. 20kg.m/s

D. 6kg.m/s

6. Nhiều lựa chọn

Vật m1 = 1 kg chuyển động với vận tốc v1 = 6 m/s đến va chạm hoàn toàn mềm vào vật m2 = 3 kg đang nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc vật m2 là:

A. 2/3 m/s 

B. 3/2 m/s

C. 4 m/s

D. 6 m/s

7. Nhiều lựa chọn

Vật m1 = 1kg chuyển động với vận tốc v1 đến va chạm mềm vào vật m2 = 2 kg đang nằm yên. Ngay sau va chạm vận tốc vật m­2 là v2 = 2 m/s. Tính vận tốc vật m1 ?

A. v1 = 6 m/s 

B. v1 = 1,2 m/s 

C. v1 = 5 m/s 

D. v1 = 4 m/s

8. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó. Cho g = 9,8 m/s2

A. 10 kg. ms-1

B. 5,12 kg. m/s

C. 4,9kgm/s

D. 0,5 kg. m. s-1

9. Nhiều lựa chọn

Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h = 20 cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm hòn bi bật ngược trở lại với vận tốc có độ lớn như cũ. Tính độ biến thiên động lượng của hòn bi. Lấy g = 10 m/s2, chọn chiều dương hướng lên.

A. 0 kg. m/s

B. 0,4kg. m/s

C. 0,8kg. m/s

D. 1,6kg. m/s

10. Nhiều lựa chọn

Hòn bi thép có khối lượng 200g rơi tự do từ độ cao h = 80cm xuống mặt phẳng nằm ngang. Sau va chạm giữa hòn bi và mặt phẳng, hòn bi nằm yên trên mặt phẳng. Tính độ biến thiên động lượng của hòn bi. Lấy g = 10 m/s2, chọn chiều dương hướng lên.

A. 0 kg. m/s

B. 3,2kg. m/s

C. 0,8kg. m/s

D. 8kg. m/s

11. Nhiều lựa chọn

Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào 1 bức tường và bật trở lại cùng với vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là bao nhiêu ? biết chiều dương từ tường hướng ra.

A. -mv

B. - 2mv

C. mv

D. 2mv

12. Nhiều lựa chọn

Một khẩu súng có khối lượng 4 kg bắn ra viên đạn khối lượng 20 g. Vận tốc đạn ra khỏi nòng súng là 600 m/s. Súng giật lùi với vận tốc có độ lớn là?

A. -3m/s

B. 3m/s

C. 1,2m/s

D. -1,2m/s

13. Nhiều lựa chọn

Hai xe có khối lượng m1 và m2 chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc v1 = 10 m/s, v2 = 4 m/s. Sau va chạm 2 xe bị bật trở lại với cùng vận tốc |v1’| = |v2’| = 5 m/s. Tỉ số khối lượng của 2 xe m1/m2 là?

A. 0,6

B. 0,2

C. 5/3 

D. 5

14. Nhiều lựa chọn

Một người nặng 60 kg leo lên 1 cầu thang. Trong 10s người đó leo được 8m tính theo phương thẳng đứng. Cho g = 10m/s2. Công suất người đó thực hiện được tính theo Hp (mã lực 1Hp = 746W) là:

A. 480Hp.

B. 2,10Hp.

C. 1,56Hp.

D. 0,643Hp.

15. Nhiều lựa chọn

Một vật khối lượng 8kg được kéo đều trên sàn bằng 1 lực 20N hợp với phương ngang 1 góc α = 30o. Sau khi vật đi được 10m theo phương mặt sàn thì lực ma sát đã thực hiện công là bao nhiêu?

A. -1003 J

B. -2003 J

C. 1003 J

D. 2003 J

16. Nhiều lựa chọn

Một ô tô có công suất của động cơ 100kW đang chạy trên đường với vận tốc 72 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là:

A. 1000 N

B. 5000 N

C. 1479 N 

D. 500 N

17. Nhiều lựa chọn

Cho một vật có khối lượng 2kg rơi tự do. Tính công của trọng lực trong giây thứ năm. Lấy g = 10m/s2

A. 450 J

B. 600 J

C. 1800 J

D. 900 J

18. Nhiều lựa chọn

Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 8.103 kg, sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ cao là 2000 m. Tính công của động cơ trong hai trường hợp máy bay lên thẳng đều. Lấy g = 10 m/s2. 

A. 108

B. 2. 108 J

C. 3. 108 J

D. 4. 108 J

19. Nhiều lựa chọn

Cho một máy bay lên thẳng có khối lượng 8.103 kg, sau thời gian 2 phút máy bay lên được độ cao là 2000 m. Tính công của động cơ trong trường hợp máy bay lên thẳng nhanh dần đều. Lấy g = 10 m/s2.

A. 2,486.108 J.

B. 1,644.108 J.

C. 3,234.108 J.

D. 4.108 J.

20. Nhiều lựa chọn

Một vật đang đứng yên thì tác dụng một lực F không đổi làm vật bắt đầu chuyển động và đạt được vận tốc v sau khi đi dược quãng đường là s. Nếu tăng lực tác dụng lên 9 lần thì vận tốc vật sẽ đạt được bao nhiêu khi cùng đi được quãng đường s.

A. 3 v

B. 3v

C. 6v

D. 9v

© All rights reserved VietJack