vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Các định luật bảo toàn cơ bản (P1)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Các định luật bảo toàn cơ bản (P1)

A
Admin
25 câu hỏiVật lýLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Véctơ động lượng là véctơ:

A. Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc.

B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.

C. Có phương vuông góc với véctơ vận tốc.

D. Cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc

2. Nhiều lựa chọn

Một vật khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc v. Động lượng của vật có thể xác định bằng biểu thức:

A. p=-mv

B. p = mv

C. p=mv

D. p = -mv

3. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của động lượng là:

A. kg.m.s

B. kg.m/s2

C. kg.m/s

D. kg.m2/s

4. Nhiều lựa chọn

Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?

A. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.

B.  Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.

C.  Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.

D. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.

5. Nhiều lựa chọn

Chuyển động nào dưới đây là chuyển động bằng phản lực?

A. Vận động viên bơi lội đang bơi.

B.  Chuyển động của máy bay trực thăng khi cất cánh.

C.  Chuyển động của vận động viên nhảy cầu khi giậm nhảy.

D. Chuyển động của con Sứa khi đang bơi.

6. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công ?

A. kW.h

B. N.m

C. kg.m2/s2

D. kg.m2/s.

7. Nhiều lựa chọn

Một vật sinh công dương khi :

A. Vật chuyển động nhanh dần đều.

B. Vật chuyển động chậm dần đều.

C. Vật chuyển động tròn đều. 

D. Vật chuyển động thẳng đều.

8. Nhiều lựa chọn

Một vật sinh công âm khi:

A. Vật chuyển động nhanh dần đều.

B. Vật chuyển động chậm dần đều.

C. Vật chuyển động tròn đều.

D. Vật chuyển động thẳng đều.

9. Nhiều lựa chọn

Công là đại lượng :

A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.

B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.

C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.

D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.

10. Nhiều lựa chọn

Công suất là đại lượng được tính bằng :

A. Tích của công và thời gian thực hiện công.

B. Tích của lực tác dụng và vận tốc.

C. Thương số của công và vận tốc.

D. Thương số của lực và thời gian tác dụng lực.

11. Nhiều lựa chọn

Biểu thức của công suất trong trường hợp lực sinh công cùng chiều quãng đường là:

A. P =F.s /t

B. P = Fst

C. P =F.s /v

D. F.s.v

12. Nhiều lựa chọn

Động năng được tính bằng biểu thức:

A. Wd = ½ m2v2

B. Wd = ½ m2v

C. Wd = ½ mv2

 D. Wd = ½ mv

13. Nhiều lựa chọn

Động năng là đại lượng:

A. Vô hướng, luôn dương.

B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.

C. Véc tơ, luôn dương.

D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không

14. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?

A. J.

B. Kg.m2/s2

C. N.m.

D. N.s.

15. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây thể hiện mối liên hệ giữa động lượng và động năng?

A. Wd = P2/2m

B. Wd = P/2m

C. Wd = 2m/P

D. Wd = 2mp2

16. Nhiều lựa chọn

Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?

A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh.

B. Viên đạn đang bay.

C. Búa máy đang rơi.

D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.

17. Nhiều lựa chọn

Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị (lấy  31,73) là

A. 30000 J. 

B. 15000 J

C. 25950 J

D. 51900 J

18. Nhiều lựa chọn

Một vận động viên đẩy tạ đẩy một quả tạ nặng 2kg dưới một góc α = 30o so với phương nằm ngang. Quả tạ rời khỏi tay vận động viên ở độ cao 2m so với mặt đất. Công của trọng lực thực hiện được kể từ khi quả tạ rời khỏi tay vận động viên cho đến lúc rơi xuống đất (lấy g = 10 m/s2) là:

A. 69,2 J.

B. 20 J.

C. 34,6 J.

D. 40 J

19. Nhiều lựa chọn

Một vật có khối lượng m = 400 g và động năng 20 J. Khi đó vận tốc của vật là:

A. 0,32 m/s.

B. 36 km/h

C. 36 m/s

D. 10 km/h

20. Nhiều lựa chọn

Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đó với ôtô là:

A. 129,6 kJ.

B.10 kJ.

C. 0 J.

D. 1 kJ

21. Nhiều lựa chọn

Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường?

A. Động năng.

B. Thế năng.

C. Trọng lượng.

D. Động lượng.

22. Nhiều lựa chọn

Xét một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương nằm ngang. Đại lượng nào sau đây không đổi?

A. Động năng.

B. Động lượng.

C. Thế năng.

D. Vận tốc

23. Nhiều lựa chọn

Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì:

A. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.

B. Thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.

C. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.

D. Thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.

24. Nhiều lựa chọn

Một lò xo có độ cứng k, bị kéo giãn ra một đoạn x. Thế năng đàn hồi của lò xo được tính bằng biểu thức:

A. Wt = ½ kx2

B. Wt = ½ k2x

C. Wt = ½ kx

D. Wt = ½ k2x2

25. Nhiều lựa chọn

Thế năng hấp dẫn là đại lượng:

A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.

B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.

C. Véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lực.

 D. Véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bằng không.

© All rights reserved VietJack