vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức Bài 14 có đáp án
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Sinh học 10 Kết nối tri thức Bài 14 có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiSinh họcLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phân giải các chất trong tế bào là

A. quá trình phá vỡ các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời giải phóng năng lượng.

B. quá trình hình thành các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời giải phóng năng lượng.

C. quá trình phá vỡ các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời tích lũy năng lượng.

D. quá trình hình thành các liên kết trong các phân tử sinh học để tạo ra các phân tử nhỏ hơn đồng thời tích lũy năng lượng.

2. Nhiều lựa chọn

Nguyên liệu chủ yếu được tế bào sử dụng trong quá trình phân giải tạo năng lượng là

A. lipid.

B. protein.

C. nucleic acid.

D. carbohydrate.

3. Nhiều lựa chọn

Trong tế bào, quá trình phân giải đường diễn ra theo những con đường nào?

A. Hô hấp hiếu khí và hô hấp kị khí.

B. Hô hấp hiếu khí và lên men.

C. Hô hấp kị khí và lên men.

D. Hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và lên men.

4. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm của quá trình đường phân và chu trình Krebs được chuyển cho chuỗi truyền electron hô hấp để phân giải tiếp là

A. acetyl CoA và NADH.

B. NADH và FADH2.

C. acetyl CoA và FADH2.

D. citric acid và acetyl CoA.

5. Nhiều lựa chọn

Giai đoạn thu được nhiều ATP nhất trong hô hấp tế bào là

A. đường phân.

B. chu trình Krebs.

C. hoạt hóa glucose.

D. chuỗi truyền electron.

6. Nhiều lựa chọn

Điểm khác biệt của hô hấp tế bào với lên men là

A. không có sự tham gia của O2.

B. không có chuỗi truyền electron.

C. không có chu trình Krebs.

D. tạo ra được nhiều năng lượng hơn.

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình tổng hợp các chất trong tế bào?

A. Quá trình tổng hợp là sự hình thành hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản và tiêu tốn năng lượng.

B. Các đại phân tử sinh học đều được tổng hợp từ các đơn phân nhờ enzyme xúc tác chuyên biệt và năng lượng ATP.

C. Nguồn năng lượng và nguyên liệu cho các quá trình tổng hợp đều được bắt nguồn từ các sinh vật tự dưỡng.

D. Các phân tử nucleic acid được hình thành từ phản ứng sinh tổng hợp tạo liên kết phosphodiester giữa các đơn phân nucleotide.

8. Nhiều lựa chọn

Quá trình quang hợp xảy ra theo 2 pha gồm

A. pha sáng và pha tối.

B. pha cần O2 và pha không cần O2.

C. pha cần CO2 và pha không cần CO2.

D. pha cần diệp lục và pha không cần diệp lục.

9. Nhiều lựa chọn

Sản phẩm của pha sáng chuyển cho pha tối là

A. ATPvà O2.

B. NADPHvà O2.

C. glucose và O2.

D. ATP và NADPH.

10. Nhiều lựa chọn

Điểm khác biệt của quang khử so với quang hợp là

A. không sử dụng năng lượng ánh sáng.

B. không dùng H2O là nguồn cho H+ và electron.

C. không có vai trò cung cấp nguồn thức ăn cho các sinh vật dị dưỡng.

D. không giải phóng O2 nên không góp phần giảm ô nhiễm môi trường.

© All rights reserved VietJack