10 CÂU HỎI
Số electron lớp vỏ ngoài cùng của các nguyên tử khí hiếm là
A. 1 electron;
B. 2 electron;
C. 8 electron (riêng He có 2 electron);
D. 6 electron (riêng He có 2 electron).
Nguyên tử nào sau đây tồn tại độc lập ở điều kiện thường
A. nguyên tử phi kim;
B. nguyên tử kim loại;
C. nguyên tử oxygen;
D. nguyên tử khí hiếm.
Sự hình thành liên kết trong phân tử sodium chloride diễn ra như sau
A. Nguyên tử Na cho đi 1 electron ở lớp ngoài cùng để trở thành ion mang điện tích dương (Na+), nguyên tử Cl nhận 1 electron từ nguyên tử Na để trở thành ion mang điện tích âm (Cl−), các ion Na+ và Cl− hút nhau tạo thành liên kết trong phân tử sodium chloride;
B. Nguyên tử Cl cho đi 1 electron ở lớp ngoài cùng để trở thành ion mang điện tích dương (Cl+), nguyên tử Na nhận 1 electron từ nguyên tử Cl để trở thành ion mang điện tích âm (Na−), các ion Cl+ và Na− hút nhau tạo thành liên kết trong phân tử sodium chloride;
C. Nguyên tử Cl cho đi 1 electron ở lớp ngoài cùng để trở thành ion mang điện tích dương (Cl−), nguyên tử Na nhận 1 electron từ nguyên tử Cl để trở thành ion mang điện tích âm (Na+), các ion Cl− và Na+ hút nhau tạo thành liên kết trong phân tử sodium chloride;
D. Nguyên tử Na cho đi 1 electron ở lớp ngoài cùng để trở thành ion mang điện tích âm (Na−), nguyên tử Cl nhận 1 electron từ nguyên tử Na để trở thành ion mang điện tích dương (Cl+), các ion Na− và Cl+ hút nhau tạo thành liên kết trong phân tử sodium chloride.
Liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa ion dương và ion âm là
A. liên kết cộng hóa trị;
B. liên kết ion;
C. liên kết hydrogen;
D. liên kết đơn.
Ion S2− có lớp vỏ electron tương tự nguyên tử nguyên tố khí hiếm nào?
A. Helium;
B. Argon;
C. Neon;
D. Krypton.
Liên kết cộng hóa trị là
A. liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa ion dương và ion âm;
B. liên kết được tạo thành bởi một hoặc nhiều đôi electron dùng chung giữa hai nguyên tử;
C. liên kết được tạo thành bởi một hoặc nhiều đôi electron riêng giữa hai nguyên tử;
D. Cả B và C.
Chất nào sau đây không là chất cộng hóa trị
A. khí carbonic;
B. nước;
C. khí hydrogen;
D. magnesium oxide.
Nhận định nào sau đây sai khi nói về sự hình thành liên kết trong phân tử nước?
A. Nguyên tử O góp 2 electron;
B. Nguyên tử H góp 2 electron;
C. Giữa nguyên tử O và nguyên tử H có một đôi electron chung;
D. Hạt nhân của nguyên tử O và H cùng hút đôi electron dùng chung, liên kết với nhau tạo thành phân tử nước.
Tính chất nào sau đây không là tính chất chung của hợp chất ion?
A. Là chất rắn ở điều kiện thường;
B. Thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp;
C. Khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn được điện;
D. Đáp án khác.
Cho các nhận định sau
1) Các chất cộng hóa trị là chất khí ở điều kiện thường.
2) Thường có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy thấp.
3) Chất cộng hóa trị đều dẫn điện.
Nhận định đúng là
A. 1, 2;
B. 2;
C. 2, 3;
D. 1, 3.