vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 14 có đáp án (Phần 2)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức Bài 14 có đáp án (Phần 2)

A
Admin
10 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để đo khối lượng riêng của một viên bi thủy tinh ta cần dùng 

A. một cái cân. 

B. một cái lực kế. 

C. một bình chia độ. 

D. một cái cân và một bình chia độ.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Khối lượng riêng của vàng là 19 300 kg/m3. Một lượng vàng có khối lượng 37,5 g thì có thể tích vào khoảng 

A. 1,943 cm3

B. 19,3 cm3

C. 193 cm3

D. 1943 cm3.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Điền vào chỗ trống: "Khi biết khối lượng riêng của một vật, ta có thể biết vật đó được cấu tạo bằng chất gì bằng cách đối chiếu với bảng ... của các chất." 

A. trọng lượng riêng. 

B. khối lượng riêng. 

C. khối lượng. 

D. thể tích.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Biết 10 lít cát có khối lượng 15 kg. Tính khối lượng riêng của cát? 

A. 150 kg/m³. 

B. 1,5 kg/m³. 

C. 1 500 kg/m³. 

D. 15 kg/m³.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của 1 kg sắt biết khối lượng riêng của sắt là 7 800 kg/m³. 

A. 12,8 cm3  

B. 128 cm3

C. 1 280 cm3

D. 12 800 cm3.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Người ta thường nói sắt nặng hơn nhôm. Câu giải thích nào sau đây là không đúng? 

A. Vì trọng lượng của sắt lớn hơn trọng lượng của nhôm. 

B. Vì trọng lượng riêng của sắt nhỏ hơn trọng lượng riêng của nhôm. 

C. Vì khối lượng riêng của sắt lớn hơn khối lượng riêng của nhôm. 

D. Vì trọng lượng của miếng sắt bằng trọng lượng của miếng nhôm có cùng thể tích.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng riêng? 

A. kg/m3

B. g/cm2

C. g/ml. 

D. kg/cm3.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Công thức tính khối lượng riêng là 

A.  D=PV

B.  D=Vm

C.  D=VS

D.  D=mV.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất theo trọng lượng và thể tích? 

A.  d=VP. 

B.  d=V.P. 

C.  d=V.D.   

D.  d=PV.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Một bình chia độ có GHĐ 100 cm3 và ĐCNN 1 cm3 chứa nước tới vạch số 50. Khi thả vào bình một hòn phấn viết bảng thì nước dâng lên tới vạch 58. Thể tích của viên phấn bằng bao nhiêu? 

A. 8 cm3

B. 58 cm3.  

C. 50 cm3

D. 18 cm3.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack