vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức Bài 10 có đáp án
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Kết nối tri thức Bài 10 có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 7
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trục tung Os trong đồ thị quãng đường – thời gian dùng để

A. biểu diễn các độ lớn của quãng đường đi được theo một tỉ lệ xích thích hợp.

B. biểu diễn thời gian theo một tỉ lệ xích thích hợp.

C. biểu diễn tốc độ theo một tỉ lệ xích thích hợp.

D. biểu diễn độ dời theo một tỉ lệ xích thích hợp.

2. Nhiều lựa chọn

Trục hoành Ot trong đồ thị quãng đường – thời gian dùng để

A. biểu diễn các độ lớn của quãng đường đi được theo một tỉ lệ xích thích hợp.

B. biểu diễn thời gian theo một tỉ lệ xích thích hợp.

C. biểu diễn tốc độ theo một tỉ lệ xích thích hợp.

D. biểu diễn độ dời theo một tỉ lệ xích thích hợp.

3. Nhiều lựa chọn

Trong đồ thị quãng đường – thời gian, gốc tọa độ O là điểm khởi hành biểu diễn

A. s = 0, t = 1 s.

B. s = 1, t = 1 s.

C. s = 1, t = 0 s.

D. s = 0, t = 0 s.

4. Nhiều lựa chọn

Khi đồ thị quãng đường – thời gian là đường thẳng song song với trục thời gian thì

A. vật chuyển động nhanh dần.

B. vật chuyển động chậm dần.

C. vật chuyển động đều.

D. vật không chuyển động.

5. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng nhất. Đồ thị quãng đường thời gian cho biết những gì?

A. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết tốc độ chuyển động, quãng đường đi được và thời gian đi của vật.

B. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết quãng đường đi được và thời gian đi của vật.

C. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết tốc độ chuyển động của vật.

D. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết vị trí của vật ở những thời điểm xác định của vật.

6. Nhiều lựa chọn

Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc độ không đổi có dạng là đường gì?

A. Đường thẳng.

B. Đường cong.

C. Đường tròn.

D. Đường gấp khúc.

7. Nhiều lựa chọn

Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động. Xác định trên đồ thị cho biết, sau 3h vật đi được quãng đường là bao nhiêu?

A. 40 km.

B. 80 km.

C. 60 km.

D. 20 km.

8. Nhiều lựa chọn

Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một vật chuyển động. Xác định tốc độ chuyển động của vật?

A. 10 km/h.

B. 20 km/h.

C. 30 km/h.

D. 40 km/h.

9. Nhiều lựa chọn

Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một ô tô chuyển động. Xác định tốc độ chuyển động của ô tô trên đoạn OA?

A. 40 km/h.

B. 90 km/h.

C. 120 km/h.

D. 180 km/h.

10. Nhiều lựa chọn

Hình dưới là đồ thị quãng đường - thời gian của một ô tô chuyển động. Hãy mô tả chuyển động của ô tô trên các đoạn OA, AB và BC.

A. OA: chuyển động nhanh dần; AB: không chuyển động; BC: chuyển động chậm dần.

B. OA: chuyển động chậm dần; AB: không chuyển động; BC: chuyển động chậm dần.

C. OA: chuyển động với tốc độ không đổi; AB: chuyển động nhanh dần; BC: chuyển động với tốc độ không đổi.

D. OA: chuyển động với tốc độ không đổi; AB: không chuyển động; BC: chuyển động với tốc độ không đổi.

© All rights reserved VietJack