10 CÂU HỎI
Cho mô hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm.
Trừ helium, vỏ nguyên tử của các nguyên tố còn lại có điểm giống nhau là
A. đều có cùng số lớp electron.
B. đều có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
C. đều có cùng số electron.
D. đều có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
Cho mô hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử Mg và nguyên tử Ne:
Để đạt được lớp vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ne thì nguyên tử Mg cần nhường hay nhận bao nhiêu electron?
A. nhường 2 electron.
B. nhường 6 electron.
C. nhận 2 electron.
D. nhận 6 electron.
Cho mô hình sắp xếp các electron trong vỏ nguyên tử oxygen (O):
Khi tham gia hình thành liên kết ion, nguyên tử oxygen có xu hướng nhận thêm 2 electron để tạo thành ion
A. O2+.
B. O-.
C. O2-.
D. O+.
Phân tử nước gồm một nguyên tử oxygen liên kết với hai nguyên tử hydrogen. Khi hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử nước, nguyên tử oxygen góp chung bao nhiêu electron với mỗi nguyên tử hygrogen?
A. Nguyên tử oxygen góp chung 4 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
B. Nguyên tử oxygen góp chung 3 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
C. Nguyên tử oxygen góp chung 2 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
D. Nguyên tử oxygen góp chung 1 electron với mỗi nguyên tử hygrogen.
Cho hình mô phỏng phân tửmethane:
Liên
kết giữa các nguyên tử trong phân tử methane là liên kết
A. kim loại.
B. ion.
C. cộng hóa trị.
D. phi kim.
Trong phân tử MgO, nguyên tử Mg (magnesium) và nguyên tử O (oxygen) liên kết với nhau bằng liên kết
A. ion.
B. cộng hóa trị.
C. kim loại.
D. phi kim.
Liên kết hóa học giữa các nguyên tử nitrogen và hydrogen trong phân tử ammonia được hình thành bằng cách
A. nguyên tử nitrogen và hydrogen góp chung proton.
B. nguyên tử nitrogen và hydrogen góp chung electron.
C. nguyên tử nitrogen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron.
D. nguyên tử nitrogen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron.
Cho sơ đồ sự hình thành liên kết trong phân tử sodium chloride:
Nhận định nào sau đây sai?
A. Liên kết trong phân tử sodium chloride là liên kết ion.
B. Nguyên tử Na nhường 1 electron để tạo thành ion Na+.
C. Ion Na+ và Cl- góp chúng electron để tạo thành liên kết.
D. Nguyên tử Cl nhận 1 electron để tạo thành ion Cl-.
Khói của núi lửa ngầm phun trào từ dưới biển có chứa một số chất như: hơi nước, sodium chloride, potassium chloride, carbon dioxide, sulfur dioxide. Số chất là hợp chất cộng hóa trị là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Kết quả thử thí nghiệm tính chất của 4 chất (1), (2), (3) và (4) được trình bày ở bảng sau:
Tính chất | Chất (1) | Chất (2) | Chất (3) | Chất (4) |
Thể (25oC) | Rắn | Lỏng | Lỏng | Khí |
Nhiệt độ sôi (oC) | 1500 | 64,7 | 78,4 | -192 |
Nhiệt độ nóng chảy (oC) | 770 | -97,6 | -114,1 | -205 |
Khả năng dẫn điện của dung dịch | Có | Không | Không | Không |
Chất ion là
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. (4).