vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo Bài 5 có đáp án
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 Chân trời sáng tạo Bài 5 có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiKhoa học tự nhiênLớp 7
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khối lượng phân tử sulfur dioxide (SO2) và sulfur trioxide (SO3) lần lượt là?

A. 64 amu và 80 amu;

B. 48 amu và 48 amu;

C. 16 amu và 32 amu;

D. 80 amu và 64 amu.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các nguyên tử trong đơn chất kim loại sắp xếp khít nhau theo một trật tự xác định và có vai trò như phân tử;

B. Các đơn chất kim loại có tính chất vật lí chung như: dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim,…;

C. Các đơn chất phi kim có tính chất khác với các đơn chất kim loại;

D. Đơn chất khí hiếm tồn tại trong tự nhiên dưới dạng phân tử.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?

A. Từ 1 nguyên tố;

B. Từ 2 nguyên tố trở lên;

C. Từ 3 nguyên tố;

D. Từ 4 nguyên tố.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Từ một nguyên tố hóa học có thể tạo nên bao nhiêu đơn chất?

A. Chỉ 1 đơn chất;

B. Chỉ 2 đơn chất;

C. Chỉ 3 đơn chất;

D. Tùy thuộc vào tính chất của nguyên tố hóa học đó.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Dựa vào dấu hiệu nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?

A. Kích thước của phân tử;

B. Màu sắc của phân tử;

C. Số lượng nguyên tử trong phân tử;

D. Nguyên tử của cùng nguyên tố hay khác nguyên tố.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Để tạo thành phân tử của một hợp chất thì cần tối thiểu bao nhiêu loại nguyên tử liên kết với nhau?

A. 2 loại;

B. 3 loại;

C. 1 loại;

D. 4 loại.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho những chất sau: than chì (C), muối ăn (NaCl), khí ozone (O3), iron (Fe), nước đá (H2O), đá vôi (CaCO3). Có bao nhiêu hợp chất?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Trong các chất sau, dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất?

A. Fe(OH)2, CO, S, C;

B. Na, P, S, H2;

C. CuSO4, N2O, H2O, N2;

D. HCl, K2SO4, Mg, C.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Trong số các công thức hóa học sau: O2, H2, Fe, Fe2O3, S, P, H2O, N2. Số đơn chất là:

A. 3;

B. 4;

C. 5;

D. 6.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hợp chất NaxSO4 có khối lượng phân tử là 142 amu. Giá trị của x là?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack