10 CÂU HỎI
Sản phẩm tạo thành khi trùng hợp CH2=CH−CH3 là
A. ( CH2−CH−CH3 )n
B. ( CH2−CH)−CH3n
C.
D. CH3−CH2−CH3
Trùng hợp ethene, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A.
B.
C.
D.
Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH2.
B. CH2=CH−CH3.
C. CH3−CH3.
D. CH2=CH−CH2−CH3.
Polymer được tạo thành từ phản ứng trùng hợp
A. CH3−CH2=CH2−CH3.
B. CH2=CH−CH3.
C. CH2=CH2.
D. CH2=CH−CH2−CH3
Một phân tử polyethylene có phân tử khối là 840000 amu. Hệ số polymer hóa của phân tử này là
A. 3000.
B. 28000.
C. 25000.
D. 30000.
Trùng hợp 60 kg propylene thu được m kg polymer, biết H = 70%. Giá trị của m là
A. 42,0 kg.
B. 29,4 kg.
C. 84,0 kg.
D. 60,0 kg.
Cho sản phẩm khi trùng hợp 1 mol ethylene ở điều kiện thích hợp tác dụng vừa đủ 16 g Br2. Hiệu suất phản ứng trùng hợp là
A. 80%.
B. 90%.
C. 20%.
D. 10%.
Trùng hợp propylene thu được polypropylene (PP). Nếu đốt cháy toàn 1 mol polymer đó thu được 13200 gam CO2. Hệ số trùng hợp n của polymer đó là
A. 100.
B. 200.
C. 50.
D. 300.
Trùng hợp 6,1975 lít C2H4 (đkc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polymer thu được là
A. 4,3 gam.
B. 5,3 gam.
C. 7,3 gam.
D. 6,3 gam.
Trùng hợp 50 kg ethylene thu được 30 kg polymer. Hiệu suất của phản ứng trùng hợp là
A. 50%.
B. 70%.
C. 40%.
D. 60%.