vietjack.com

10 bài tập Xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng trong không gian có lời giải
Quiz

10 bài tập Xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng trong không gian có lời giải

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - t\\y = 1 + 2t\\z = 3 + t\end{array} \right.\) có một vectơ chỉ phương là:

\(\overrightarrow u = \left( { - 1;2;3} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {2;1;3} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( { - 1;2;1} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {2;1;1} \right)\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 3}}{5} = \frac{{z - 2}}{{ - 3}}\) có một vectơ chỉ phương là:

\(\overrightarrow u = \left( { - 1;3;2} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {1; - 3; - 2} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {1;3;2} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( { - 1;5; - 3} \right)\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm B(2; 4; 3) và C(2; 2; −1). Đường thẳng song song với BC có vectơ chỉ phương là

\(\overrightarrow u = \left( {0;1;2} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {0;2; - 4} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {1; - 2; - 4} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {0; - 2;4} \right)\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 2 - 3t\\y = 1 + 2t\\z = 3 - t\end{array} \right.\) có một vectơ chỉ phương là:

\(\overrightarrow u = \left( {2;1;3} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( { - 3;2; - 1} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {3;2;1} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( { - 1;2;3} \right)\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; −1; 0) và B(0; −5; 2). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

\(\overrightarrow u = \left( {2; - 1;0} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {0; - 5;2} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {2; - 6;2} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {1;2; - 1} \right)\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{3y}}{2} = \frac{{3 - z}}{1}\).

\(\overrightarrow u = \left( {3;\frac{3}{2};1} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {9;2;3} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {3;2;1} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {3;\frac{2}{3}; - 1} \right)\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng \(d:\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y - 4}}{{ - 5}} = \frac{{z + 1}}{3}\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d.

\(\overrightarrow u = \left( {3;4; - 1} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {2; - 5;3} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( { - 3; - 4;1} \right)\);

\(\overrightarrow u = \left( {2; - 5; - 3} \right)\).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(d:\frac{{x + 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 1}}{3}\).

Q(1; −2; −1);

N(−1; 3; 2);

A(1; 2; 1);

P(−1; 2; 1).

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = 3 - t\\z = 1 - t\end{array} \right.\) không đi qua điểm nào dưới đây.

Q(3; 2; 0);

N(5; 1; −1);

A(1; 3; 1);

P(0; 1; 2).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{{ - 5}} = \frac{{z - 4}}{1}\). Trong các điểm sau đây, điểm nào không thuộc đường thẳng ?

M(4; −7; −2);

N(7; −12; 6);

P(10; −17; 7);

Q(13; −22; 8).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack