vietjack.com

10 bài tập Viết phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với một mặt phẳng có lời giải
Quiz

10 bài tập Viết phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với một mặt phẳng có lời giải

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; 1; 1) và mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 1 = 0. Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng (P) là:

(x – 2)2 + (y − 1)2 + (z – 1)2 = 4;

(x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 9;

(x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 3;

(x − 2)2 + (y − 1)2 + (z − 1)2 = 5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3). Mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O, tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) có bán kính bằng

\(\sqrt {\frac{6}{7}} \);

\(\frac{6}{7}\);

\(\frac{{49}}{{36}}\);

\(\frac{7}{6}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I(1; 2; −1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x – 2y – 2z – 8 = 0.

(x + 1)2 + (y + 2)2 + (z – 1)2 = 3;

(x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3;

(x − 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9;

(x + 1)2 + (y + 2)2 + (z − 1)2 = 9.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu có tâm I(−1; 1; 2) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x – y – 3z – 5 = 0.

(x − 1)2 + (y + 1)2 + (z + 2)2 = \(\sqrt {14} \);

(x + 1)2 + (y − 1)2 + (z − 2)2 = 14;

(x + 1)2 − (y − 1)2 − (z − 2)2 = 14;

(x + 1) + (y + 2) + (z – 1) = 14.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I(−1; 2; 1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình x – 2y – 2z – 2 = 0 là:

(x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 3;

(x + 1)2 + (y − 2)2 + (z − 1)2 = 9;

(x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 3;

(x + 1)2 + (y − 2)2 + (z + 1)2 = 9.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho điểm I(3; 4; 2). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với trục Oz là

(x − 3)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 16;

(x − 3)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 4;

(x − 3)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 5;

(x − 3)2 + (y − 4)2 + (z − 2)2 = 25.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình mặt cầu (S) có tâm O, tiếp xúc với mặt phẳng (α): 16x – 15y – 12z + 75 = 0 là

x2 + y2 + z2 – 3x = 9;

x2 + y2 + z2 = 3;

x2 + y2 + z2 = 81;

x2 + y2 + z2 = 9.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(2; 1; −3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:

(x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 4;

(x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 13;

(x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 9;

(x − 2)2 + (y − 1)2 + (z + 3)2 = 9.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu đi qua điểm A(1; −1; 4) và tiếp xúc với các mặt phẳng tọa độ.

(x − 3)2 + (y + 3)2 + (z + 3)2 = 16;

(x − 3)2 + (y + 3)2 + (z − 3)2 = 9;

(x + 3)2 + (y − 3)2 + (z + 3)2 = 36;

(x + 3)2 + (y − 3)2 + (z − 3)2 = 49.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(−2; 0; 1). Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với với mặt phẳng (Oxy) là

(x + 2)2 + y2 + z2 = 1;

(x − 2)2 + y2 + (z − 1)2 = 5;

(x − 2)2 + y2 + (z − 1)2 = 4;

(x + 2)2 + y2 + (z − 1)2 = 1.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack