vietjack.com

10 bài tập Tích phân của các hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối có lời giải
Quiz

10 bài tập Tích phân của các hàm số chứa dấu giá trị tuyệt đối có lời giải

V
VietJack
ToánLớp 129 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left| {x - 1} \right|dx} \) bằng

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^2 {\left| {{x^2} - 3x + 2} \right|dx} \) bằng

4;

3;

2;

1.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \(I = \int\limits_{\frac{\pi }{4}}^{\frac{{3\pi }}{4}} {\left| {\sin 2x} \right|dx} \) bằng

0;

3;

2;

1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^a {\left| {{x^2} - x} \right|dx} \) ta được kết quả \(I = \frac{{11}}{6}\). Khi đó

a = 1;

a = 2;

a = 3;

a = 4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{x^3} + {x^2} - x - 1} \right|dx} \) ta được kết quả \(I = \frac{a}{b}\), khi đó tổng a + b là:

7;

3;

5;

9.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

\(\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} = \left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} } \right|\);

\(\int\limits_{ - 1}^1 {{{\left| x \right|}^3}dx} = \left| {\int\limits_{ - 1}^1 {{x^3}dx} } \right|\);

\(\int\limits_{ - 2}^3 {\left| {{e^x}\left( {x + 1} \right)} \right|dx} = \left| {\int\limits_{ - 2}^3 {{e^x}\left( {x + 1} \right)dx} } \right|\);

\(\int\limits_{ - 1}^{2018} {\left| {{x^4} + {x^2} + 1} \right|dx} = \int\limits_{ - 1}^{2018} {\left( {{x^4} + {x^2} + 1} \right)dx} \).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \(I = \int\limits_0^1 {\left| {x - 2} \right|dx} \) bằng

\(\frac{1}{2}\);

1;

\(\frac{3}{2}\);

2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\int\limits_0^2 {\sqrt {{x^2} - 2x + 1} } dx\).

\(\frac{1}{2}\);

2;

\(\frac{5}{2}\);

1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân \(\int\limits_0^8 {\left| {{x^2} - 6x} \right|dx} \).

\(\frac{{152}}{3}\);

\(\frac{{64}}{3}\);

\(\frac{{ - 64}}{3}\);

\(\frac{{ - 152}}{3}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(I = \int\limits_0^2 {\left| {2x - 2} \right|dx} \).

0;

2;

1;

3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack