vietjack.com

10 bài tập Tích phân của các hàm số cho bởi nhiều công thức có lời giải
Quiz

10 bài tập Tích phân của các hàm số cho bởi nhiều công thức có lời giải

V
VietJack
ToánLớp 1210 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}1\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x \ge 1\\2x - 1\;khi\;x < 1\end{array} \right.\). Tính \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} \).

</>

−1;

\(\frac{1}{2}\);

4;

5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}x + 1\;\;khi\;x \ge 0\\{e^{2x}}\;\;\;\;khi\;x < 0\end{array} \right.\). Tích phân \(I = \int\limits_{ - 1}^2 {f\left( x \right)dx} \) có giá trị bằng bao nhiêu?

</>

\(I = \frac{{3{e^2} - 1}}{{{e^2}}}\);

\(I = \frac{{9{e^2} - 1}}{{2{e^2}}}\);

\(I = \frac{{11{e^2} - 11}}{{2{e^2}}}\);

\(I = \frac{{7{e^2} + 1}}{{2{e^2}}}\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3{x^2}\;\;khi\;0 \le x \le 1\\4 - x\;khi\;1 \le x \le 2\end{array} \right.\). Tính tích phân \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} \).

\(\frac{7}{2}\);

1;

\(\frac{5}{2}\);

\(\frac{3}{2}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}x + 2\;\;khi\; - 3 \le x \le - 1\\{x^2}\;\;\;\;\;\;khi\;x \ge - 1\end{array} \right.\). Tính \(\int\limits_{ - 3}^3 {f\left( x \right)dx} \) bằng

\(\frac{{31}}{3}\);

\(\frac{{28}}{3}\);

\(\frac{{22}}{3}\);

\(\frac{{26}}{3}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2{x^2} - x\;\;khi\;x < 0\\\sin x\;\;\;\;\;\;khi\;x \ge 0\end{array} \right.\). Tính tích phân \(\int\limits_{ - 1}^\pi {f\left( x \right)dx} \).

</>

\(\frac{{13}}{6}\);

\(\frac{5}{6}\);

\( - \frac{5}{6}\);

\(\frac{{19}}{6}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}2x + a\;\;khi\;x \ge 1\\3{x^2} + b\;khi\;x < 1\end{array} \right.\) thỏa mãn \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} = 13\). Tính T = a + b – ab.

</>

T = −11;

T = −5;

T = 1;

T = −1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{2}{{x + 1}}\;\;khi\;0 \le x \le 1\\2x - 1\;khi\;1 \le x \le 3\end{array} \right.\) . Tính tích phân \(\int\limits_0^3 {f\left( x \right)dx} \).

6 + ln4;

4 + ln4;

6 + ln2;

2 + 2ln2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 1\;\;khi\;x \ge 1\\2x\;\;\;\;\;\;khi\;x < 1\end{array} \right.\). Tích phân \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} \) bằng

</>

\(\frac{5}{2}\);

\(\frac{5}{3}\);

3;

\(\frac{{13}}{3}\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có nguyên hàm trên ℝ là \(F\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 5x + {C_1}\;khi\;x \ge 1\\{x^3} + 4x + {C_2}\;khi\;x < 1\end{array} \right.\). Tính \(\int\limits_0^2 {f\left( x \right)dx} \).

</>

14;

13;

15;

16.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}3 - 2x\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x \ge 1\\3{x^2} + 2x - 4\;\;\;\;\;\;khi\;x < 1\end{array} \right.\). Giả sử F(x) là nguyên hàm của f(x) trên ℝ thỏa mãn F(2) = 4. Giá trị của F(−2) – 4F(3) bằng

</>

16;

8;

18;

2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack