vietjack.com

10 bài tập Áp dụng định nghĩa và tính chất tích phân có lời giải
Quiz

10 bài tập Áp dụng định nghĩa và tính chất tích phân có lời giải

2
2048.vn Content
ToánLớp 121 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} = 3\) và \(\int\limits_1^2 {g\left( x \right)dx} = - 2\). Giá trị \(\int\limits_1^2 {\left[ {f\left( x \right) + g\left( x \right)} \right]dx} \).

1;

5;

−1;

6.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\int\limits_1^2 {\left[ {4f\left( x \right) - 2x} \right]dx} = 1\). Khi đó \(\int\limits_1^2 {f\left( x \right)dx} \) bằng

1;

3;

−1;

−3.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ thỏa mãn f(0) = −2023, \(\int\limits_0^1 {f'\left( x \right)dx} = 2024\) thì

f(1) = 4047;

f(1) = −1;

f(1) = 1;

f(1) = −4047.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a; b]. Chọn mệnh đề sai.

\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = F\left( b \right) - F\left( a \right)\);

\(\int\limits_a^a {f\left( x \right)dx} = 1\);

\(\int\limits_a^a {f\left( x \right)dx} = 0\);

\(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} = - \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx} \).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f'(x) và f'(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a; b]. Chọn mệnh đề đúng.

\(f\left( b \right) - f\left( a \right) = \int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx} \);

\(F\left( b \right) - F\left( a \right) = \int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx} \);

\(f\left( b \right) - f\left( a \right) = \int\limits_a^b {F\left( x \right)dx} \);

\(f'\left( b \right) - f'\left( a \right) = \int\limits_a^b {f'\left( x \right)dx} \).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) = x2 là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên ℝ. Giá trị của \(\int\limits_1^2 {\left[ {2 + f\left( x \right)} \right]dx} \) bằng

3;

5;

\(\frac{{13}}{3}\);

\(\frac{7}{3}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [−6; 11] và thỏa mãn \(\int\limits_{ - 6}^{11} {f\left( x \right)dx = 8} ,\int\limits_2^6 {f\left( x \right)dx} = 3\). Giá trị của biểu thức \(P = \int\limits_{ - 6}^2 {f\left( x \right)dx} + \int\limits_6^{11} {f\left( x \right)dx} \) bằng

4;

11;

5;

2.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên ℝ thỏa mãn F(2) – F(0) = 5. Khi đó \(\int\limits_0^2 {3f\left( x \right)dx} \) bằng

6;

15;

10;

5.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và \(\int\limits_1^5 {f\left( x \right)dx} = 10,\int\limits_3^5 {f\left( x \right)dx} = 1\). Khi đó \(\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx} \) bằng

9;

10;

11;

−9.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [1; 2], f(1) = 1 và f(2) = 2. Giá trị \(\int\limits_1^2 {f'\left( x \right)dx} \) bằng

1;

−1;

3;

\(\frac{7}{2}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack