2048.vn

10 Bài tập Số phần tử của tập hợp. Tập hợp rỗng (có lời giải)
Quiz

10 Bài tập Số phần tử của tập hợp. Tập hợp rỗng (có lời giải)

A
Admin
ToánLớp 1010 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp E = {x ℕ | x là ước chung của 20 và 40}.

Tập hợp E có bao nhiêu phần tử?

5;

6;

3;

4.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp X = {x ℤ | (x2 – 3)(4x2 – 10x + 6) = 0}.

Tập hợp X có bao nhiêu phần tử?

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập hợp rỗng?

A = {x ℤ | x2 – 9 = 0};

B = {x ℝ | x2 – 6 = 0};

C = {x ℝ | x2 + 1 = 0};

D = {x ℝ | x2 – 4x + 3 = 0}.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào không phải là tập hợp rỗng?

A = {x ℝ | x2 + x + 3 = 0};

B = {x ℕ* | x2 + 6x + 5 = 0};

C = {x ℕ* | x(x2 – 5) = 0};

D = {x ℝ | x2 – 9x + 20 = 0}.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp sau:

A = {x ℤ | 2 < x – 1 < 4};

B = {x ℕ | 3 < 2x – 3 < 5};

C = {x ℕ | x < 5}.

Trong các tập hợp trên, có bao nhiêu tập hợp là tập hợp rỗng?

0;

1;

2;

3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {x ℤ | x2 + ax + 3 = 0}

a nhận giá trị nào sau đây thì tập hợp A không phải là tập hợp rỗng?

a = – 4;

a = – 5;

a = – 6;

a = – 7.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {x ℕ| 3 < 2x – 1 < m}.

Tìm giá trị của m để A là tập hợp rỗng?

m = 7;

m = 5;

m = 9;

m = 8.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đáp án nào sau đây đúng?

2 ℕ;

12 ℤ;

0 ℕ*;

2 ℕ.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp C = {x ℤ | (x2 – 5x + 4)(x272x + 3) = 0} có bao nhiêu phần tử?

n(C) = 2;

n(C) = 3;

n(C) = 4;

n(C) = 5;

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp D gồm các phần tử là bội dương của 7 và bé hơn 40.

Hỏi tập hợp D có bao nhiêu phần tử?

n(D) = 5;

n(D) = 6;

n(D) = 7;

n(D) = 8.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack