Lớp
Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 1
Môn
- Tiếng Việt
Tiếng Việt Lớp 2- Tiếng Việt 2 Tập 1
- Tập đọc: Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Kể chuyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Chính tả: Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Tập đọc: Tự thuật
- Luyện từ và câu: Từ và câu
- Tập đọc: Ngày hôm qua đâu rồi?
- Chính tả: Ngày hôm qua đâu rồi?
- Tập làm văn: Tự giới thiệu. Câu và bài
- Tập đọc: Phần thưởng
- Kể chuyện: Phần thưởng
- Chính tả: Phần thưởng
- Tập đọc: Làm việc thật là vui
- Luyện từ và câu: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi
- Tập đọc: Mít làm thơ
- Chính tả: Làm việc thật là vui
- Tập làm văn: Chào hỏi. Tự giới thiệu
- Tập đọc: Bạn của Nai Nhỏ
- Kể chuyện: Bạn của Nai Nhỏ
- Chính tả: Bạn của Nai Nhỏ
- Tập đọc: Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A (Năm học 2003 - 2004)
- Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
- Tập đọc: Gọi bạn
- Chính tả: Gọi bạn
- Tập làm văn: Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh
- Tập đọc: Bím tóc đuôi sam
- Kể chuyện: Bím tóc đuôi sam
- Chính tả: Bím tóc đuôi sam
- Tập đọc: Trên chiếc bè
- Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. Mở rộng vốn từ: ngày, tháng, năm
- Tập đọc: Mít làm thơ (tiếp theo)
- Chính tả: Trên chiếc bè
- Tập làm văn: Cảm ơn, xin lỗi
- Tập đọc: Chiếc bút mực
- Kể chuyện: Chiếc bút mực
- Chính tả: Chiếc bút mực
- Tập đọc: Mục lục sách
- Luyện từ và câu: Tên riêng và cách viết tên riêng. Câu kiểu Ai là gì?
- Tập đọc: Cái trống trường em
- Chính tả: Cái trống trường em
- Tập làm văn: Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách
- Tập đọc: Mẩu giấy vụn
- Kể chuyện: Mẩu giấy vụn
- Chính tả: Mẩu giấy vụn
- Tập đọc: Ngôi trường mới
- Luyện từ và câu: Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng học tập
- Tập đọc: Mua kính
- Chính tả: Ngôi trường mới
- Tập làm văn: Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách
- Tập đọc: Người thầy cũ
- Kể chuyện: Người thầy cũ
- Chính tả: Người thầy cũ
- Tập đọc: Thời khóa biểu
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động
- Tập đọc: Cô giáo lớp em
- Chính tả: Cô giáo lớp em
- Tập làm văn: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khóa biểu
- Tập đọc: Người mẹ hiền
- Kể chuyện: Người mẹ hiền
- Chính tả: Người mẹ hiền
- Tập đọc: Bàn tay dịu dàng
- Luyện từ và câu: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy
- Tập đọc: Đổi giày
- Chính tả: Bàn tay dịu dàng
- Tập làm văn: Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi
- Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 1
- Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 2
- Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 3
- Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 4
- Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 5
- Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 6
- Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 7
- Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 8
- Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 9
- Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 10
- Tập đọc: Sáng kiến của bé Hà
- Kể chuyện: Sáng kiến của bé Hà
- Chính tả: Ngày lễ
- Tập đọc: Bưu thiếp
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
- Tập đọc: Thương ông
- Chính tả: Ông và cháu
- Tập làm văn: Kể về người thân
- Tập đọc: Bà cháu
- Kể chuyện: Bà cháu
- Chính tả: Bà cháu
- Tập đọc: Cây xoài của ông em
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
- Tập đọc: Đi chợ
- Chính tả: Cây xoài của ông em
- Tập làm văn: Chia buồn, an ủi
- Tập đọc: Sự tích cây vú sữa
- Kể chuyện: Sự tích cây vú sữa
- Chính tả: Sự tích cây vú sữa
- Tập đọc: Điện thoại
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
- Tập đọc: Mẹ
- Chính tả: Mẹ
- Tập làm văn: Gọi điện
- Tập đọc: Bông hoa Niềm Vui
- Kể chuyện: Bông hoa Niềm Vui
- Chính tả: Bông hoa Niềm Vui
- Tập đọc: Quà của bố
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?
- Tập đọc: Há miệng chờ sung
- Chính tả: Quà của bố
- Tập làm văn: Kể về gia đình
- Tập đọc: Câu chuyện bó đũa
- Kể chuyện: Câu chuyện bó đũa
- Chính tả: Câu chuyện bó đũa
- Tập đọc: Nhắn tin
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi
- Tập đọc: Tiếng võng kêu
- Chính tả: Tiếng võng kêu
- Tập làm văn: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin
- Tập đọc: Hai anh em
- Kể chuyện: Hai anh em
- Chính tả: Hai anh em
- Tập đọc: Bé Hoa
- Luyện từ và câu: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
- Tập đọc: Bán chó
- Chính tả: Bé Hoa
- Tập làm văn: Chia vui. Kể về anh chị em
- Tập đọc: Con chó nhà hàng xóm
- Kể chuyện: Con chó nhà hàng xóm
- Chính tả: Con chó nhà hàng xóm
- Tập đọc: Thời gian biểu
- Luyện từ và câu: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
- Tập đọc: Đàn gà mới nở
- Chính tả: Trâu ơi
- Tập làm văn: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu
- Tập đọc: Tìm ngọc
- Kể chuyện: Tìm ngọc
- Chính tả: Tìm ngọc
- Tập đọc: Gà "tỉ tê" với gà
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
- Tập đọc: Thêm sừng cho ngựa
- Chính tả: Gà "tỉ tê" với gà
- Tập làm văn: Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu
- Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 1
- Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 2
- Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 3
- Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 4
- Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 5
- Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 6
- Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 7
- Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 8
- Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 9
- Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 10
- Tiếng Việt 2 Tập 2
- Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Giữa kì 1
- Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Học kì 1
- Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Giữa kì 2
- Đề thi Tiếng Việt lớp 2 Học kì 2
- Ôn tập Tiếng Việt 2
- Đề thi Tiếng Việt 2