58 câu hỏi
Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
HCOOC2H5.
C2H5COOC2H5.
C2H5COOCH3.
CH3COOCH3.
Benzyl axetat là este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
CH3COOCH2C6H5.
C2H5COOCH2C6H5.
C2H5COOC6H5.
CH3COOC6H5.
Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là
CH3COOCH(CH3)2.
CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
HCOOCH2CH2CH(CH3)2.
CH3COOCH2CH(CH3)2.
Tripanmitin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tripanmitin là
(C17H33COO)3C3H5.
(C17H35COO)3C3H5.
(C15H31COO)3C3H5.
(C17H31COO)3C3H5.
Triolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của triolein là
(C17H33COO)3C3H5.
(C17H35COO)3C3H5.
(C15H31COO)3C3H5.
(C17H31COO)3C3H5.
Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là
(C17H33COO)3C3H5.
(C17H35COO)3C3H5.
(C15H31COO)3C3H5.
(C17H31COO)3C3H5.
Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là
(C17H33COO)3C3H5.
(C17H35COO)3C3H5.
(C15H31COO)3C3H5.
(C17H31COO)3C3H5.
Este etyl axetat có công thức phân tử là
C4H8O2.
C4H6O2.
C3H6O2.
C5H10O2.
Isopropyl axetat có công thức là
CH3COOC2H5.
CH3COOCH3.
CH3COOCH2CH2CH3.
CH3COOCH(CH3)2.
Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
(C17H35COO)3C3H5.
C15H31COOCH3.
CH3COOCH2C6H5.
(C17H33COO)2C2H4.
Chất béo là thành phần chính trong dầu thực vật và mỡ động vật. Trong số các chất sau đây, chất nào là chất béo?
C17H35COOC3H5.
(C17H33COO)2C2H4.
(C15H31COO)3C3H5.
CH3COOC6H5.
Propyl axetat có công thức là
CH3COOC2H5.
CH3COOCH3.
CH3COOCH2CH2CH3.
CH3COOCH(CH3)2.
Metyl acrylat có công thức là
CH3COOCH3.
HCOOCH3.
CH2=CHCOOCH3.
CH3COOCH=CH2.
Este nào sau đây có phản ứng trùng hợp
HCOOCH3.
HCOOC2H5.
HCOOCH=CH2.
CH3COOCH3.
Etyl axetat có công thức hóa học là
HCOOCH3.
CH3COOC2H5.
CH3COOCH3.
HCOOC2H5.
Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là
xà phòng hóa.
hiđro hóa.
tráng bạc.
hiđrat hoá.
Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
phenol.
glixerol.
ancol đơn chức.
este đơn chức.
Este etyl fomat có công thức là
HCOOCH=CH2.
CH3COOCH3.
HCOOCH3.
HCOOC2H5.
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
HO-C2H4-CHO.
CH3COOCH3.
C2H5COOH.
HCOOC2H5.
Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là
CH3COOC2H5.
HCOOC3H7.
C2H5COOCH3.
C2H5COOC2H5.
Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?
sợi bông.
mỡ bò.
bột gạo.
tơ tằm.
Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?
Vinyl axetat.
Propyl fomat.
Etyl acrylat.
Etyl axetat.
Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây ở trạng thái rắn:
(C17H31COO)3C3H5.
(C17H35COO)3C3H5.
(C17H33COO)3C3H5.
C17H33COOH.
Đun nóng CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là
CH3COOH và C6H5ONa.
CH3COOH và C6H5OH.
CH3OH và C6H5ONa.
CH3COONa và C6H5ONa.
Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit, thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este đó là?
CH3COOCH=CH2.
HCOOCH2CH=CH2.
HCOOCH=CHCH3.
CH2=CHCOOCH3.
Chất X có công thức CH3COOC2H5. Tên gọi của X là
vinyl propioat.
vinyl axetat.
etyl axetat.
etyl propioat.
Este nào sau đây thủy phân cho hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham gia phản ứng tráng bạc?
CH3COOCH=CH2.
HCOOCH=CH-CH3.
HCOOCH2CH=CH2.
CH3COOC2H5.
Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
Etyl butirat.
Benzyl axetat.
Geranyl axetat.
Etyl propionat.
Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat) .
CH3COOC6H5 (phenyl axetat) .
CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3.
C2H5OOC-COOC2H5.
Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?
Mỡ động vật.
Dầu thực vật.
Dầu cá.
Dầu mazut.
Thủy phân hoàn toàn este X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được natri axetat và etanol. Công thức của X là
CH3COOC2H5.
CH3COOC2H3.
C2H3COOCH3.
C2H5COOCH3.
Thủy phân este X (C4H6O2) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là
CH2=CHCOOCH3.
HCOOCH2CH=CH2.
CH3COOCH=CH2.
CH3COOCH3.
Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành este có tên gọi là
metyl axetat.
etyl axetat.
axyl etylat.
axetyl etylat.
Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
Dầu lạc (đậu phộng)
Dầu vừng (mè)
Dầu dừa
Dầu luyn
Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là
etyl fomat.
vinyl propionat.
etyl propionat.
etyl axetat.
Chất nào sau đây không phải là ester?
CH3COOC2H5.
C3H5(COOCH3)3.
HCOOCH3.
C2H5OC2H5.
Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
CH2=CHCOONa và CH3OH.
CH3COONa và CH2=CHOH.
CH3COONa và CH3CHO.
C2H5COONa và CH3OH.
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit fomic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
C2H5COOH.
CH3COOCH3.
HOC2H4CHO.
HCOOC2H5.
Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?
Tripanmitin.
Glixerol.
Tristearin.
Triolein.
Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
C2H3COOH.
HCOOH.
C15H31COOH.
C2H5COOH.
Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và
C17H35COONa.
C17H33COONa.
C15H31COONa.
C17H31COONa.
Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
HCOOC6H5.
CH3COOC2H5.
HCOOCH3.
CH3COOCH3.
Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
etyl fomat.
metyl axetat.
metyl fomat.
etyl axetat.
Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là
(C17H33COO)3C3H5.
(C17H35COO)3C3H5.
(C17H31COO)3C3H5.
(CH3COO)3C3H5.
Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
este hóa.
trung hòa.
kết hợp.
ngưng tụ.
Chất nào dưới đây không phải là este?
HCOOCH3.
CH3COOH.
CH3COOCH3.
HCOOC6H5.
Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
CH3COONa và CH3OH.
CH3COONa và C2H5OH.
HCOONa và C2H5OH.
C2H5COONa và CH3OH.
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
C2H2COOC2H5.
CH3COOCH3.
C2H5COOCH3.
CH3COOC2H5.
Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là
triolein.
trilinolein.
tristearin.
tripanmitin.
Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?
Este no, đơn chức.
Etyl axetat.
Muối.
Chất béo.
Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
axit oleic.
axit panmitic.
glixerol.
axit stearic.
Xà phòng hóa hoàn toàn triolein bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và chất hữu cơ X. Chất X là
C17H33COONa.
C17H35COONa.
C17H33COOH.
C17H35COOH.
Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được anđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là
HCOOCH=CH2.
CH2=CHCOOCH3.
HCOOCH2-CHCH2.
HCOOC2H5.
Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
CH3COOCH=CH2.
CH3COOCH2CH3.
CH2=CHCOOCH3.
CH3COOCH3.
Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
C2H5ONa.
HCOONa.
C6H5COONa.
C2H5COONa.
Hợp chất X có công thức cấu tạo. CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
metyl axetat.
etyl axetat.
metyl propionat.
propyl axetat.
Este X mạch hở có công thức phân tử C3H4O2. Vậy X là
vinyl axetat.
metyl axetat.
metyl fomat.
vinyl fomat.
Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
propyl propionat.
metyl propionat.
propyl fomat.
metyl axetat.

