2048.vn

Trắc nghiệm Bài tập Nhân với số có một chữ số có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài tập Nhân với số có một chữ số có đáp án

A
Admin
ToánLớp 45 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 214009 × 4   ?   856026

>

<

=

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 210582 × 2   ?   421165

>

<

=

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 179458 × 5   ?   897300

>

<

=

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: y : 5 = 66663 – 10865

y = 278950

y = 278960

y = 278980

y = 278990

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: 95180 – y = 23105 x 3

y = 25855

y = 25865

y = 25875

y = 25885

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm y: y – 105925 = 201365 x 4

y = 910385

y = 910395

y = 911385

y = 911395

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Cửa hàng có 9 túi bi, cửa hàng đã bán hết 105 viên bi và còn lại 2 túi bi. Hỏi trước khi bán cửa hàng có tất cả bao nhiêu viên bi?

130 viên

135 viên

140 viên

145 viên

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một cửa hàng bán trứng có 18 giá trứng, mỗi giá trứng có 250 quả. Biết cửa hàng đó đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả trứng?

1500 quả

1800 quả

2000 quả

2500 quả

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Một trường học có 16 lớp, trong đó có 7 lớp mỗi lớp có 30 học sinh và 9 lớp mỗi lớp có 25 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

430 học sinh

435 học sinh

440 học sinh

445 học sinh

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống:

17895 x 5 = ...............

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trốn:

42860 x 2 = ...............

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống:

×314079               3

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống:

×275196               3

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết giá trị biểu thức vào ô trống.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết giá trị biểu thức vào ô trống.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

115605×8              340597              

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

215806×4              765009              

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Trung bình cộng của hai số là 1256. Biết số thứ nhất là 1078. Tìm số thứ hai.

1434

1435

1534

1535

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

321005 x 3 – 560185 = ...............

402810

402820

402830

402840

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết giá trị biểu thức vào ô trống.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack