2048.vn

Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung (Phần 2) có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm Bài tập Luyện tập chung (Phần 2) có đáp án

A
Admin
ToánLớp 49 lượt thi
20 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: 37÷35÷12=........

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: 120+12+15=........

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm x (rút gọn nếu có thể): 15+37+x=1.

x=........

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm y (rút gọn nếu có thể): 13×y×12=25.

y=........

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn (nếu có thể): 25×32+38×37=........

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính rồi rút gọn (nếu có thể): 191025+710+920=........

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện (rút gọn nếu có thể): 78×812×1215=........

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tính bằng cách thuận tiện (rút gọn nếu có thể): 25÷75×312+312÷75=........

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tìm phân số thích hợp: 35+25×225=35×........

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tìm phân số ab (rút gọn nếu có thể): 12×13+1416=35÷ab

ab=........

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Không tính giá trị biểu thức hãy so sánh: A=11720+38 và B=11920+38

>

<

=

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Không tính giá trị biểu thức hãy so sánh: A=18+37×1529 và B=37×15+1859.

>

<

=

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: 1316×65×157=........

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tính rồi rút gọn: 15×26×37×48=........

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm y để: 2436=y12.

y=........

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống: Tìm y để: 23=12y

y=........

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Phân số y13 có giá trị là 24156. Vậy y = ...............

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Phân số 3y có giá trị là 915. Vậy y = ...............

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Mẹ cho Hoa 48000 đồng. Hoa mua cặp hết 23 số tiền, mua bút hết 34 số tiền còn lại. Vậy Hoa còn lại ............... đồng.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Trong đội văn nghệ của trường có 40 bạn nữ và một số bạn nam. Số bạn nam bằng 38 số bạn nữ. Vậy đội văn nghệ của trường có tất cả ............... bạn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack