vietjack.com

Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 14)
Quiz

Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 14)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

tính bazơ

tính oxi hóa

tính axit

tính khử

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đ điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp

thuỷ luyện

nhiệt luyện

điện phân dung dịch

điện phân nóng chảy

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?

CH4 H2O

CO2O2

CO2 CH4

N2 CO

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phải là este ?

HCOOCH3

C2H5OC2H5

CH3COOC2H5

C3H5(COOCH3)3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch 

Na2CO3

HNO3.

NaNO3

KNO3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là đúng: Tripeptit (mạch hở) là hp chất

mà phân tử cóB. mà phân tử có 3 gốc α-amino axit giống nhau 3 liên kết peptit

mà phân tử có 3 gốc α-amino axit giống nhau

mà phân tử có 3 gốc α-amino axit giống nhau liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit.

mà phân tử có 3 gốc α-amino axit liên kết với nhau bởi 2 liên kết peptit

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhôm có thể hoà tan trong các dung dịch

H2SO4 loãng, CuCl2, HNO3 loãng, NaCl

HCl, NaOH, MgCl2, KCl

Fe2(SO4)3, Ba(OH)2, BaCl2, CuSO4

Ba(OH)2, CuCl2, HNO3 loãng, FeSO4.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp kim loại luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit là

Al-Ca.

Fe-Cr

Cr-Al

Fe-Mg

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có thể trùng hp tạo ra polime là

CH3OH

HCOOCH3

CH3COOH

CH2=CH-COOH

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là

FeO, CuO, Cr2O3

PbO, K2O, SnO

FeO, MgO, CuO

Fe3O4, SnO, BaO

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng 

hoà tan Cu(OH)2.

trùng ngưng

tráng gương

thủy phân

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Canxi cacbonat còn được gọi là

vôi sống

đá vôi

vôi tôi

vôi sữa

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan 25 gam muối CuSO4.5H2O vào nước được 500 ml dung dịch. Cho dần mạt sắt vào 50 ml dung dịch trên, khuấy nhẹ cho đến khi hết màu xanh. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam ?

Tăng 0,8 gam

Tăng 0,08 gam

Giảm 0,08 gam.

D. Giảm 0,8 gamGiảm 0,8 gam

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung hỗn hp gồm 10,8 gam Al và 16,0 gam Fe2O3 (trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Khối lượng kim loại trong Y là 

5,6 gam

22,4 gam

11,2 gam

16,6 gam

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Ala-Gly và Gly-Ala là hai đipeptit khác nhau

Trong môi trường kiềm, protein tác dụng với Cu(OH)2 cho hp chất có màu tím đặc trưng

Hầu hết các amino axit trong tự nhiên đều là -amino axit

Các protein ít tan trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng tạo thành dung dịch keo

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 6,12 gam hỗn họp glucozơ và saccarozơ vào nước thu được 100ml dung dịch X. Cho X tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozo trong hỗn hợp ban đầu là

2,7 gam

3,42 gam

32,4 gam.

2,16 gam

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho 7,67 gam môt amin đơn chức X phản ứng vừa hết với dung dịch axit clohiđric thu được dung dịch Y. Cô cạn Y được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin X là

2

8

4

1

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2

dung dịch Br2 bị nhạt màu

có kết tủa đen

có kết tủa vàng

có kết tủa trắng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

NaCl và Al(NO3)3

NaOH và MgSO4

K2CO3 và HNO3

NH4Cl và KOH

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Saccarozơ và glucozơ đều có

phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

phản ứng với dung dịch NaCl

phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam

phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Ni. số trường hp xảy ra ăn mòn điện hóa là:

1

4

3

2

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các este có công thức phân tử là C4H6O2, có bao nhiêu este không thể điều chế trực tiếp từ axit và ancol ?

3

1

4

2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

3

4

2

5

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

3

4

2

5

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện hai thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1 : Cho este X có công thức phân tử C5H8O4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được hai muối Y, Z (MY  < MZ) và ancol E duy nhất.

- Thí nghiệm 2: Thủy phân tinh bột thu được cacbohiđrat X1. Lên men X1 thu được chất hữu cơ

Nhận định nào sau đây không đúng?

Este X được tạo bởi các axit cacboxylic và ancol tương ứng.

Z là muối của axit axetic

Axit cacboxylic tạo muối Y và hợp chất T có cùng khối lượng phân tử

Este X không tham gia phản ứng tráng gương

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan m gam hỗn hp Na2CO3 và KHCO3 vào nước đ được 400 ml dung dịch X. Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và 1,008 lít khí (đktc). Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thu được 29,55 gam kết tủa. Cho từ từ dung dịch X vào bình đựng 100 ml dung dịch HCl 1,5M, thu được V lít khí (đktc). Giá trị ca m và V lần lượt là 

20,13 và 2,688

20,13 và 2,184

18,69 và 2,184

18,69 và 2,688

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là 

axit panmitic và axit oleic

axit panmitic và axit linoleic

axit stearic và axit linoleic

axit stearic và axit oleic

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.

(b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

(c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.

(d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.

(e) Dn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là

3.

4

1

2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.

(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.

(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.

(d) Đ gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.

(e) Dùng bột lưu huỳnh đ xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.

Số phát biểu đúng là

4

2

3

5

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 0,16 mol hỗn hợp X gồm CH4, C2H2, C2H4 và C3H6, thu được 6,272 lít CO2 (đktc) và 6,12 gam H2O. Mặt khác 10,1 gam X phản ứng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trcủa m là

0,15

0,25

0,10

0,06.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 vào 200 ml dung dịch HCl nồng độ a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích NaOH (V ml) được biu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là:

0,5

1,5

1,0

2,0

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biu sau:

(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol

(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim

(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phm đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Trùng ngưng axit -aminocaproic, thu được policaproamit.

(e) Chỉ dùng quỳ tím có th phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic

(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.

Số phát biểu đúng là

4

3

5

2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 a mol/l và NaCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 1,25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a là

0,40

0,50

0,45

0,60

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 36,9 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,4 mol NaOH phản ứng, thu được m gam hỗn hp muối và 10,9 gam hỗn hp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

40,2

49,3

42,0

38,4

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Al2O3, Ba, K (trong đó oxi chiếm 20% khối lượng của X). Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,022 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch gồm 0,018 mol H2SO4 và 0,038 mol HCl vào Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa các muối clorua và muối sunfat trung hòa) và 2,958 gam hỗn hợp kết tủa. Giá trị của m là

3,912

3,600

3,090

4,422

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử đước ghi ở bảng sau:

Mu thử

Thuc th

Hiện tượng

X

Qu tim.

Chuyn màu hng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trng

Các cht X, Y, Z, T lần lượt là:

Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ

Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin

Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho kim loại M và các hợp chất X, Y, Z thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

(a) 2M + 3Cl2 to 2MCl3                            (b) 2M + 6HCl  2MCl3 + 3H2

(c) 2M + 2X + 2H2 2Y + 3H2                  (d) Y + CO2 + 2H2 Z + KHCO3

Các chất X, Y, Z lần lượt là

KOH, KAlO2, Al(OH)3

NaOH, NaAlO2, Al(OH)3

NaOH, NaCrO2, Cr(OH)3

KOH, KCrO2, Cr(OH)3

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bn liên kết pi trong phân tử, trong đó có một este đơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22 gam E bằng O2, thu được 0,37 mol H2O. Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu được hỗn hp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no, đơn chức có khối lượng m2 gam. Tỉ lệ m1 : m2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

2,7

1,1.

4,7.

2,9.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hp rắn X gồm Mg, Fe, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Fe3O4 trong X là

29,59%.

36,99%.

44,39%.

14,80%.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng 0,1 mol hỗn hp T gồm hai peptit mạch hở T1, T2 (T1 ít hơn T2 một liên kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH; MX < MY) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O2. Phân tử khối của T1 là 

402

387

359

303

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack