vietjack.com

Tuyển tập 20 bộ đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 1)
Quiz

Tuyển tập 20 bộ đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 1)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là aminoaxit?

A. H2NCH2COOH.

B. C2H5OH.

C. CH3COOH.

D. C6H5NH2.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất là?

A. Ag.

B. Au.

C. Al.

D. Cu.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Este nào sau đây không được điều chế từ axit cacboxylic và ancol tương ứng

A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C. CH3OOC-COOCH3.

D. HCOOCH2CH=CH2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Loại tơ không phải tơ tổng hợp là 

A. tơ capron.

B. tơ clorin.

C. tơ polieste.

D. tơ axetat.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là 

A. 7,20.

B. 2,16.

C. 10,8.

D. 21,6.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là

A. Ba(OH)2 .

B. H2SO4.

C. Ca(OH)2 .

D. NaOH.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?

A. Đều làm mất màu nước Br2

B. Đều có công thức phân tử C6H12O6.

C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.

D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt phân là:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Axit panmitic có công thức là 

A. C17H33COOH

B. C15H31COOH

C. C17H35COOH

D. C17H31COOH

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là 

A. 8,4.

B. 5,6.

C. 2,8.

D. 16,8.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất?

A. Na2CO3

B. Na3PO4

C. Ca(OH)2  

D. HCl

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số amin bậc ba có công thức phân tử C5H13N là.

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch X chứa 0,06 mol H2SO4 và 0,04 mol Al2(SO4)3. Nhỏ rất từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào X thì lượng kết tủa cực đại có thể thu được là bao nhiêu gam?

A. 48,18

B. 32,62

C. 46,12

D. 42,92

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp.

A. Axit e-aminocaproic.

B. Metyl metacrylat. 

C. Buta-1,3-đien.

D. Caprolactam.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau: Fe + CuCl2 ® FeCl2 + Cu. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+

B. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Lấy m gam metylfomat (dư) thủy phân trong dung dịch chứa NaOH thu được 0,32 gam ancol. Giá trị hợp lý của m là:    

A. 0,6

B. 0,7

C. 0,45

D. 0,3

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho axit cacboxylic tác dụng với propan-2-ol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este X có công thức phân tử C5H10O2. Tên gọi của X là.

A. isopropyl acrylat.

B. propyl acrylat.

C. propyl axetat.

D. isopropyl axetat.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ? 

A. sự oxi hoá ion Mg2+

B. sự khử ion Mg2+.  

C. sự oxi hoá ion Cl-

D. sự khử ion Cl-.  

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,106 mol O2, sinh ra 0,798 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Cho 24,64 gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là: 

A. 0,10.

B. 0,12.

C. 0,14.

D. 0,16.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dầu chuối là este có tên isoamyl axetat, được điều chế từ

A. CH3OH, CH3COOH.

B. (CH3)2CH-CH2OH, CH3COOH.

C. C2H5COOH, C2H5OH.

D. CH3COOH, (CH3)2CH-CH2-CH2OH.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ

B. Chất béo

C. Saccarozơ 

D. Xenlulozơ

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là

A. Tính dẫn điện.

B. Ánh kim.

C. Khối lượng riêng.

D. Tính dẫn nhiệt.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO vào lượng nước dư, thu được dung dịch X và a mol khí H2. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị hình bên.  Giá trị của m là.

A. 21,4 gam

B. 22,4 gam

C. 24,2 gam

D. 24,1 gam

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để lâu anilin trong không khí, nó dần dần ngả sang màu nâu đen, do anilin

A. tác dụng với oxi không khí. 

B. tác dụng với khí cacbonic. 

C. tác dụng với nitơ không khí và hơi nước. 

D. tác dụng với H2S trong không khí, sinh ra muối sunfua có màu đen.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sục 0,02 mol Cl2 vào dung dịch chứa 0,06 mol FeBr2 thu được dung dịch A. Cho AgNO3 dư vào A thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m  là : 

A. 30,46

B. 12,22

C. 28,86

D. 24,02

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. 

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ. 

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. 

D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 31,96 gam hỗn hợp peptit gồm Gly2Ala4, Gly2Ala5 và Gly2Ala6 cần vừa đủ 1,515 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng peptit trên bằng KOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

A. 56,46

B. 46,82

C. 52,18

D. 55,56

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Hòa tan hoàn toàn Z vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y ln lưt là

A. AgNO3 và FeCl2.

B. AgNO3FeCl3.

C. Na2CO3 BaCl2.

D. AgNO3 và Fe(NO3)2.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 21,6 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và NaHSO4 thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối trung hòa và 5,6 lít hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2 (tỉ khối của Y so với H2 là 13,6). Giá trị gần nhất của m là

A. 240.

B. 288.

C. 292.

D. 285.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây không đúng ? 

A. Thuỷ phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng chỉ thu được một hỗn hợp các amino axit. 

B. Phân tử khối của một amino axit (gồm 1 chức -NH2 và 1 chức -COOH) luôn là số lẻ. 

C. Các amino axit đều tan trong nước. 

D. Một số loại protein tan trong nước tạo dung dịch keo.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch CuCl2.

(2) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

(3) Nhúng thanh Fe nguyên chất vào dung dịch HCl loãng, có nhỏ vài giọt CuCl­­2.

(4) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.

(5) Để thanh thép lâu ngày ngoài không khí ẩm. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.

Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là.

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam Fe tác dụng hết với H2SO4 (đặc/nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn  thu được 136m/91 (gam) khí SO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X thu được (m + 45,39 ) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với: 

A. 6,5

B. 8,0

C. 7,3

D. 7,8

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH, NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp E chứa 2 amin no mạch hở, một amin no, hai chức, mạch hở và hai anken mạch hở. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E trên cần vừa đủ 0,67 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có chứa 0,08 mol N2. Biết trong m gam E số mol amin hai chức là 0,04 mol. Giá trị của m là: 

A. 8,32

B. 7,68

C. 10,06

D. 7,96

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp): 

(X) C5H8O4  +  2NaOH  2X1 + X2           

X2  +  O2 Cu, t0  X3           

2X2 + Cu(OH)2 → Phức chất có màu xanh  +  2H2O.

Phát biểu nào sau đây sai:

A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom.

B. X1 có phân tử khối là 68.

C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh.

D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(a). Cho hỗn hợp bột chứa Mg và K tan hết trong dung dịch HNO3 (loãng).

(b). Cho Ba vào dung dịch chứa CuSO4.

(c). Điện phân dung dịch MgCl2.

(d). Cho hỗn hợp bột chứa Fe và Zn tan hết trong dung dịch HCl.

Tổng số thí nghiệm có thể cho đồng thời cả khí và kết tủa (chất rắn) là?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 9,76 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3, Mg, MgCO3 trong hỗn hợp  dung dịch chứa 0,43 mol KHSO4 và 0,05 mol HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 3,36 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm CO2, NO và 0,05 mol H2. Dung dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m gam các muối trung hòa. Giá trị của m là: 

A. 63,28

B. 51,62

C. 74,52

D. 64,39

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đin phân 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M với điện cực trơ trong t giây, cường độ dòng điện không đổi 1,93A (hiu sut quá trình điện phân là 100%), thu được cht rn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 16,8 gam Fe vào Y, sau khi các phn ứng kết thúc thu được 15,99 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sn phm khử duy nht của N+5). Giá trị của t là

A. 5000.

B. 4820.

C. 3610.

D. 6000.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm hai este đều no, mạch hở có cùng số nhóm chức, trong phân tử mỗi este chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,2 mol X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các ancol và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 17,04 gam; đồng thời thoát ra 4,48 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,52 mol O2, thu được Na2CO3 và 0,78 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của ancol có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Y là

A. 42,7%.

B. 21,3%.

C. 52,3%.

D. 26,1%.

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X có công thức dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,03 mol X trong 0,24 mol O2 (dư) thu được 0,315 mol hỗn hợp gồm [CO2, O2 và hơi nước]. Mặt khác, cho T tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được x gam kết tủa có chứa Ag. Giá trị lớn nhất của x là?

A. 13,56

B. 12,42

C. 11,89

D. 12,94

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack