Trắc nghiệm Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Trung bình)
20 câu hỏi
Số liền trước số sáu nghìn bảy trăm viết là: ………..
Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số đọc là:
Chín chín nghìn chín trăm chín mươi chín
Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
Chín mươi nghìn chín trăm chín mươi chín
Chín mươi chín nghìn chín trăm
Điền tiếp các số thích hợp vào dãy số sau: 120; 480; 1920; ……; …….
Viết số tròn chục liền sau số 16334 thành tổng theo mẫu:
Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Số liền trước số 10189 chia cho 6 được ……..
Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch chia của tia số:
Điền tiếp các số thích hợp vào dãy số sau: 84 000; 42 000; 21 000; ………; ……….
Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch chia của tia số:
Số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số đọc là:
Chín nghìn chín trăm chín mươi chín
Chín nghìn chín trăm chín mươi
Chín nghìn chín trăm chín chín
Chín nghìn chín trăm
Viết số tròn chục liền sau số 6381 thành tổng theo mẫu:
Mẫu:
Viết số chẵn liền sau số chẵn nhỏ nhất có 4 chữ số thành tổng theo mẫu:
Viết số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số thành tổng theo mẫu:
Số liền trước số 51283 chia cho 9 được ………..
Viết số chẵn lớn nhất có 4 chữ số thành tổng theo mẫu:
Số liền trước số tám nghìn ba trăm sáu mươi bảy viết là ……..
Số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số đọc là:
Chín nghìn chín trăm chín mươi chín
Chín nghìn chín trăm chín mươi
Chín nghìn chín trăm chín chín
Chín nghìn chín trăm
Điền tiếp các số thích hợp vào dãy số sau: 66000 ; 33000 ; 16500 ; …….; ………
Số liền sau số sáu nghìn một trăm linh hai viết là ……..
Viết số tròn trăm liền sau số 23440 thành tổng theo mẫu:
Mẫu:



