Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án (Cơ bản)
20 câu hỏi
Điền tiếp các số thích hợp vào dãy số sau: 3800; 3900; 4000; ……; ………
Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Số: Mười ba nghìn năm trăm sáu mươi tư viết là ………..
Viết số 3704 thành tổng theo mẫu:
Điền tiếp các số thích hợp vào dãy số sau:
4200; 4700; ……….; …………; 6200; 6700
Viết số 4368 thành tổng theo mẫu:
Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Điền tiếp các số thích hợp vào dãy số sau:
36450; 36550; …………; ……….. .; 36850; 36950
Số 61195 đọc là:
Sáu mươi mốt nghìn một trăm chín mươiA. Sáu mươi mốt nghìn một trăm chín mươi
Sáu mươi mốt nghìn một trăm chín mươi lăm
Sáu mươi một nghìn một trăm chín mươi lăm
Sáu nghìn một trăm chín mươi lăm
Viết số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số:
Viết số thành tổng theo mẫu:
Số: Năm nghìn ba trăm tám mươi tư viết là ………
Số: Sáu nghìn chín trăm ba mươi viết là ………
Số: Bốn nghìn bảy trăm linh ba viết là ……..
Viết số 6895 thành tổng theo mẫu:
Số 5730 đọc là:
Năm nghìn bảy trăm ba mươi
Năm nghìn ba trăm bảy mươi
Bảy nghìn năm trăm ba mươi
Năm nghìn bảy trăm b
Số 4368 đọc là:
Bốn nghìn ba trăm sáu mươi tám
Bốn nghìn ba trăm sáu tám
Ba nghìn bốn trăm sáu mươi tám
Bốn nghìn ba trăm tám mươi sáu
Viết số 12638 thành tổng theo mẫu:
Viết số 10432 thành tổng theo mẫu:
Tính giá trị biểu thức sau:



