2048.vn

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 10. Thế điện cực chuẩn của kim loại có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Hóa Bài 10. Thế điện cực chuẩn của kim loại có đáp án

A
Admin
Hóa họcTốt nghiệp THPT8 lượt thi
44 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp oxi hoá - khử thường chứa hai chất (hoặc ion) có cùng một nguyên tố hoá học nhưng có số oxi hoá khác nhau; dạng oxi hoá chứa nguyên tử của nguyên tố với số oxi hoá...(1)... và dạng khử chứa nguyên tử của nguyên tố đó với số oxi hoá...(2)... Thông tin phù hợp điền vào (1) và (2) lần lượt là 

cao hơn và thấp hơn.

dương và âm.

thấp hơn và cao hơn.

âm và dương.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu nào sau đây biểu diễn đúng với cặp oxi hoá - khử?

\({\rm{Cu}}/{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}.\)

\(2{\rm{C}}{{\rm{l}}^ - }/{\rm{C}}{{\rm{l}}_2}.\)

\({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}.\)

\({\rm{C}}{{\rm{r}}^{2 + }}/{\rm{C}}{{\rm{r}}^{3 + }}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất (hoặc ion) nào sau đây là dạng oxi hoá của ion \({\rm{C}}{{\rm{r}}^{2 + }}\) ? 

\({\rm{C}}{{\rm{r}}^{3 + }}.\)

Cr.

\({\rm{Cr}}{({\rm{OH}})_2}.\)

CrO.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu nào sau đây không đúng với cặp oxi hoá - khử? 

\({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}.\)

\({\rm{Fe}}{({\rm{OH}})_3}/{\rm{Fe}}{({\rm{OH}})_2}.\)

\({\rm{F}}{{\rm{e}}_2}{{\rm{O}}_3}/{\rm{FeO}}.\)

\({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{Fe}}{({\rm{OH}})_3}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai phản ứng sau:

Cho hai phản ứng sau:   (1)  (2) Số cặp oxi hoá - khử trong hai phản ứng trên là  A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. (ảnh 1)

Số cặp oxi hoá - khử trong hai phản ứng trên là

2.

4.

3.

5.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng oxi hoá - khử sau: X(s)+Y2+(aq)X2+(aq)+Y(s). Dựa vào phản ứng đã cho, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng.

Chất X có tính khử mạnh hơn chất Y.

Ion \({{\rm{Y}}^{2 + }}\) có tính khử mạnh hơn ion \({{\rm{X}}^{2 + }}.\)

Chất X có tính oxi hoá mạnh hơn chất Y.

Ion \({{\rm{X}}^{2 + }}\) có tính oxi hoá mạnh hơn ion \({{\rm{Y}}^{2 + }}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng thanh kim loại X vào dung dịch muối chứa ion \({{\rm{Y}}^{2 + }}\) thì có kim loại Y bám vào thanh kim loại X. Nhúng thanh kim loại Y vào dung dịch muối chứa ion \({{\rm{M}}^{2 + }}\) thì có kim loại M bám vào thanh kim loại Y. So sánh nào sau đây đúng với tính khử của các kim loại?

\({\rm{M}} < {\rm{X}} < {\rm{Y}}.\)

\({\rm{M}} < {\rm{Y}} < {\rm{X}}.\)

\({\rm{X}} < {\rm{Y}} < {\rm{M}}.\)

\({\rm{Y}} < {\rm{M}} < {\rm{X}}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong pin điện hoá, một điện cực hydrogen được tạo bởi dây platinum (Pt) phủ lớp Pt xốp, có hấp phụ khí hydrogen \(\left( {{{\rm{H}}_2}} \right)\) trên bền mặt và được nhúng vào dung dịch HCl. Vai trò của dây platinum là 

vật dẫn electron của cặp oxi hoá - khử.

dạng khử trong cặp oxi hoá - khử.

dạng oxi hoá trong cặp oxi hoá - khử.

vật dẫn ion của cặp oxi hoá - khử.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy ước, thế điện cực chuẩn \(\left( {{{\rm{E}}^o }} \right)\) của điện cực hydrogen bằng 

0 V.

\(1,00\;{\rm{V}}.\)

\(2,00\;{\rm{V}}.\)

\( - 1,00\;{\rm{V}}.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết: \({\rm{E}}_{{{\rm{X}}^ + }/{\rm{X}}}^{\rm{o}} = - 2,925\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{{\rm{Y}}^ + }/{\rm{Y}}}^{\rm{o}} = 1,630\;{\rm{V}}.\) Nhận xét nào sau đây đúng? 

X có tính khử mạnh; Y có tính khử yếu.

X và Y đều có tính khử mạnh.

X và Y đều có tính khử yếu.

X có tính khử yếu; Y có tính khử mạnh.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế điện cực chuẩn \(\left( {{{\rm{E}}^o }} \right)\) của cặp oxi hoá - khử càng lớn thì tính oxi hoá của...(1)... càng mạnh và tính khử của...(2)... càng yếu. Thông tin phù hợp điền vào (1) và (2) lần lượt là

(1): dạng oxi hoá; (2): dạng khử.

(1): dạng khử; (2): dạng oxi hoá.

(1): acid; (2): base.

(1): hợp chất; (2): đơn chất.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết: \({\rm{E}}_{{\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}/{\rm{Al}}}^{\rm{o}} = - 1,676\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}}^{\rm{o}} = + 0,340\;{\rm{V}}.\) Phát biểu nào sau đây đúng? 

Tính khử của aluminium \(({\rm{Al}})\) lớn hơn tính khử của copper \(({\rm{Cu}}).\)

Tính oxi hoá của aluminium \(({\rm{Al}})\) lớn hơn tính oxi hoá của copper \(({\rm{Cu}}).\)

Tính oxi hoá của cation \({\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}\) lớn hơn tính oxi hoá của cation \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}.\)

Tính khử của cation \({\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}\) lớn hơn tính khử của cation \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}.\)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết: \({\rm{E}}_{{\rm{A}}{{\rm{B}}^ + }/{\rm{Al}}}^{\rm{o}} = - 1,676\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}}^{\rm{o}} = - 0,440\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{A}}{{\rm{g}}^ + }/{\rm{Ag}}}^{\rm{o}} = + 0,799\;{\rm{V}}.\) Sự sắp xếp nào sau đây đúng với tính khử của các kim loại \({\rm{Al}},{\rm{Fe}}\) và Ag ở điều kiện chuẩn?

\({\rm{Al}} > {\rm{Fe}} > {\rm{Ag}}.\)

\({\rm{Ag}} > {\rm{Fe}} > {\rm{Al}}.\)

\({\rm{Al}} > {\rm{Ag}} > {\rm{Fe}}.\)

\({\rm{Fe}} > {\rm{Ag}} > {\rm{Al}}.\)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết: \({\rm{E}}_{{\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}/{\rm{Al}}}^0 = - 1,676\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}}^0 = - 0,440\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}}^{\rm{o}} = + 0,340\;{\rm{V}}.\) Sự sắp xếp nào đúng với tính oxi hoá của các cation \({\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }},{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}\) và \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}\) ? 

\({\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }} > {\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }} > {\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}.\)

\({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }} > {\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }} > {\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}.\)

\({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }} > {\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }} > {\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}.\)

\({\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }} > {\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }} > {\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}.\)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết: \({\rm{E}}_{{{\rm{A}}^3}/{\rm{Al}}}^0 =  - 1,676\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}}^0 =  - 0,440\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}}^0 =  + 0,340\;{\rm{V}}.\) Cho các phản ứng sau:

Cho biết: \({\rm{E}}_{{{\rm{A}}^3}/{\rm{Al}}}^0 =  - 1,676\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}}^0 =  - 0,440\;{\rm{V}};{\rm{E}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}}^0 =  + 0,340\;{\rm{V}}.\) Cho các phản ứng sau:  Ở điều kiện chuẩn, phương trình hoá học nào sau đây đúng?  A. (1) và (2). B. (1). C. (1), (2) và (3). D. (2). (ảnh 1)

Ở điều kiện chuẩn, phương trình hoá học nào sau đây đúng?

(1) và (2).

(1).

(1), (2) và (3).

(2).

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy điện hoá là dãy các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng...(1)... của cặp oxi hoá - khử. Thông tin phù hợp điền vào (1) là 

nguyên tử khối.

tính acid.

thế điện cực chuẩn.

tính khử.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết: \({\rm{E}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}}^{\rm{o}} = - 0,440\;{\rm{V}}\); \({\rm{E}}_{{\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}}^{\rm{o}} = + 0,340\;{\rm{V}}\); \({\rm{E}}_{{\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}}^{\rm{o}} = + 0,771\;{\rm{V}}.\) Phản ứng nào sau đây không xảy ra ở điều kiện chuẩn?

Fe(s)+2Fe3+(aq)3Fe2+(aq)

Cu(s)+2Fe3+(aq)Cu2+(aq)+2Fe2+(aq)

Fe(s)+Cu2+(aq)Fe2+(aq)+Cu(s)

2Fe2+(aq)+Cu2+(aq)Cu(s)+2Fe3+(aq)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử sau:

Cặp oxi hoá -khử

 \({\rm{Z}}{{\rm{n}}^{2 + }}/{\rm{Zn}}\)

 \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}\)

 \({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}/{\rm{Ni}}\)

 \(2{{\rm{H}}^ + }/{{\rm{H}}_2}\)

 \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}\)

\({\rm{E}}_{{\rm{oxh }}/{\rm{kh}}}^o(\;{\rm{V}})\)

 \( - 0,763\)

 \( - 0,440\)

 \( - 0,257\)

 0

 0,340

Số kim loại trong dãy các kim loại \({\rm{Zn}},{\rm{Ni}},{\rm{Fe}},{\rm{Cu}}\) phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện chuẩn là

3.

4.

1.

2.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặ̣p oxi hoá - khử sau:

Cặp oxi hoá - khử

 \({\rm{Z}}{{\rm{n}}^{2 + }}/{\rm{Zn}}\)

 \({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}/{\rm{Ni}}\)

 \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}\)

 \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}\)

 \({\rm{A}}{{\rm{g}}^ + }/{\rm{Ag}}\)

\({\rm{E}}_{{\rm{oxh }}/{\rm{kh}}}^{\rm{o}}({\rm{V}})\)

 \( - 0,763\)

 \( - 0,257\)

 0,340

 0,771

 0,799

Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặ̣p oxi hoá - khử sau: Cặp oxi hoá - khử  Ở điều kiện chuẩn, số phản ứng hoá học xảy ra theo chiều thuận là   (ảnh 1)

Ở điều kiện chuẩn, số phản ứng hoá học xảy ra theo chiều thuận là

3.

4.

1.

2.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử sau:

Cặp oxi hoá - khử

 \({\rm{Z}}{{\rm{n}}^{2 + }}/{\rm{Zn}}\)

 \({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}/{\rm{Ni}}\)

 \(2{{\rm{H}}^ + }/{{\rm{H}}_2}\)

 \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}\)

 \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}\)

\({\rm{E}}_{{\rm{oxh }}/{\rm{kh}}}^{\rm{o}}({\rm{V}})\)

 \( - 0,763\)

 \( - 0,257\)

 0

 0,340

 0,771

Hãy cho biết đồng \(({\rm{Cu}})\) có thể bị hoà tan trong dung dịch nào sau đây.

Dung dịch HCl 1 M.

Dung dịch \({\rm{ZnC}}{{\rm{l}}_2}1{\rm{M}}.\)

Dung dịch \({\rm{NiC}}{{\rm{l}}_2}1{\rm{M}}.\)

Dung dịch \({\rm{FeC}}{{\rm{l}}_3}1{\rm{M}}.\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử sau:

Cặp oxi hoá - khử

 \({\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}/{\rm{Mg}}\)

 \({\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}/{\rm{Al}}\)

 \({\rm{Z}}{{\rm{n}}^{2 + }}/{\rm{Zn}}\)

 \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}/{\rm{Fe}}\)

 \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}/{\rm{Cu}}\)

 \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}/{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}\)

\({\rm{E}}_{{\rm{oxh }}/{\rm{kh}}}^o(\;{\rm{V}})\)

 \( - 2,356\)

 \( - 1,676\)

 \( - 0,763\)

 \( - 0,440\)

 0,340

 0,771

Kim loại nào sau đây khi lấy dư chỉ khử được \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}\) trong dung dịch \({\rm{Fe}}\left( {{\rm{N}}{{\rm{O}}_3}} \right)3\) thành \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}\) ?

Zn.

Al.

Mg.

Cu.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử sau:

Cặp oxi hoá - khử

 \({\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}/{\rm{Mg}}\)

 \({\rm{A}}{{\rm{l}}^{3 + }}/{\rm{Al}}\)

 \({\rm{Z}}{{\rm{n}}^{2 + }}/{\rm{Zn}}\)

 \({\rm{C}}{{\rm{r}}^{3 + }}/{\rm{C}}{{\rm{r}}^{2 + }}\)

 \({\rm{N}}{{\rm{i}}^{2 + }}/{\rm{Ni}}\)

\({\rm{E}}_{{\rm{oxh }}/{\rm{kh}}}^o(\;{\rm{V}})\)

 \( - 2,356\)

 \( - 1,676\)

 \( - 0,763\)

 \( - 0,408\)

 \( - 0,257\)

Số kim loại trong dãy gồm: \({\rm{Mg}},{\rm{Al}},{\rm{Zn}}\) và Ni có thể khử được ion \({\rm{C}}{{\rm{r}}^{3 + }}(aq)\) tạo ra \({\rm{C}}{{\rm{r}}^{2 + }}(aq)\) ở điều kiện chuẩn là

2.

4.

1.

3.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện chuẩn xảy ra các phản ứng sau:

Ở điều kiện chuẩn xảy ra các phản ứng sau: (1)   (2)   Sự sắp xếp nào sau đây đúng với các giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử? (ảnh 1)

 

Sự sắp xếp nào sau đây đúng với các giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử?

\({\rm{E}}_{{{\rm{X}}^{3 + }}/{{\rm{X}}^{2 + }}}^0 > {\rm{E}}_{{{\rm{X}}^{2 + }}/{\rm{X}}}^0 > {\rm{E}}_{{{\rm{Y}}^ + }/{\rm{Y}}}^0.\)

\({\rm{E}}_{{{\rm{Y}}^ + }/{\rm{Y}}}^{\rm{o}} > {\rm{E}}_{{{\rm{X}}^{3 + }}/{{\rm{X}}^{2 + }}}^{\rm{o}} > {\rm{E}}_{{{\rm{X}}^{2 + }}/{\rm{X}}}^0.\)

\({\rm{E}}_{{{\rm{X}}^{3 + }}/{{\rm{X}}^{2 + }}}^{\rm{o}} > {\rm{E}}_{{{\rm{Y}}^ + }/{\rm{Y}}}^{\rm{O}} > {\rm{E}}_{{{\rm{X}}^{2 + }}/{\rm{X}}}^{\rm{o}}.\)

\({\rm{E}}_{{{\rm{Y}}^ + }/{\rm{Y}}}^{\rm{o}} > {\rm{E}}_{{{\rm{X}}^{2 + }}/{\rm{X}}}^{\rm{o}} > {\rm{E}}_{{{\rm{X}}^{3 + }}/{{\rm{X}}^{2 + }}}^{\rm{o}}.\)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Quá trình chuyển từ dạng oxi hoá sang dạng khử của cặp oxi hoá - khử được gọi là quá trình khử.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Dạng oxi hoá và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại M : \({{\rm{M}}^{{\rm{n}} + }} + {\rm{ne}} \to {\rm{M}}\) tạo nên cặp oxi hoá - khử và kí hiệu là \({{\rm{M}}^{{\rm{n}} + }}/{\rm{M}}.\)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Trong một cặp oxi hoá - khử, dạng oxi hoá và dạng khử không phản ứng với nhau.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Trong cặp oxi hoá - khử, tính oxi hoá của dạng oxi hoá luôn mạnh hơn tính oxi hoá của dạng khử.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Bề mặt thanh kim loại X mang điện tích âm và bề mặt thanh kim loại Y mang điện tích dương.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Giữa bề mặt thanh kim loại và dung dịch muối tồn tại cân bằng giữa dạng oxi hoá và dạng khử.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Tính khử của kim loại Y mạnh hơn tính khử của kim loại X.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Khi nối hai thanh kim loại với nhau bằng dây dẫn và nối hai dung dịch muối với nhau bằng cầu muối, sẽ xuất hiện một dòng điện trên dây dẫn.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Tính khử của kim loại Na mạnh hơn tính khử của kim loại Cu.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Tính oxi hoá của ion \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}\) mạnh hơn tính oxi hoá của ion \({\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }.\)

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Trong dung dịch, kim loại Na khử được ion \({\rm{C}}{{\rm{u}}^{2 + }}\) thành kim loại Cu.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Trong dung dịch, kim loại Cu khử được ion \({\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }\)thành kim loại Na.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a. Trong cặp oxi hoá - khử, các nguyên tử trong dạng oxi hoá có số oxi hoá khác với các nguyên tử trong dạng khử.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Các kim loại có tính khử mạnh hơn sẽ khử được các cation của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c. Trong dãy điện hoá, các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần giá trị thế điện cực chuẩn.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d. Mỗi phản ứng oxi hoá - khử đều có lớn hơn một cặp oxi hoá - khử.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các kim loại và ion sau: \({\rm{Mg}},{\rm{Fe}},{\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }},{\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }},{\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}.\) Có bao nhiêu cặp oxi hoá - khử có thể tạo từ các kim loại và ion đó?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng oxi hoá - khử: \({\rm{F}}{{\rm{e}}^{2 + }}(aq) + {\rm{A}}{{\rm{g}}^ + }(aq) \to {\rm{F}}{{\rm{e}}^{3 + }}(aq) + {\rm{Ag}}(s).\) Có bao nhiêu cặp oxi hoá - khử trong phản ứng đó?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết các giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử sau:Cho biết các giá trị thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá - khử sau:Trong các kim loại \({\rm{Li}},{\rm{Ba}},{\rm{Na}},{\rm{Mg}},{\rm{Fe}},{\rm{Ni}}\), có bao nhiêu kim loại có tính khử mạnh hơn kẽm \(({\rm{Zn}})\) ? (ảnh 1)

Trong các kim loại \({\rm{Li}},{\rm{Ba}},{\rm{Na}},{\rm{Mg}},{\rm{Fe}},{\rm{Ni}}\), có bao nhiêu kim loại có tính khử mạnh hơn kẽm \(({\rm{Zn}})\) ?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại sau: \({\rm{Na}},{\rm{Mg}},{\rm{Al}},{\rm{Fe}},{\rm{Cu}},{\rm{Ag}}.\) Ở điều kiện chuẩn, có bao nhiêu kim loại trong dãy khử được ion \({{\rm{H}}^ + }\)trong dung dịch thành khí \({{\rm{H}}_2}\) ?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cho phản ứng oxi hoá - khử sau:   Hằng số cân bằng   của phản ứng ở điều kiện chuẩn được xác định bởi biểu thức:   Cho phản ứng oxi hoá - khử sau:   Biết:   Xác định giá trị của hằng số cân bằng   (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) (ảnh 1)Cho phản ứng oxi hoá - khử sau:   Hằng số cân bằng   của phản ứng ở điều kiện chuẩn được xác định bởi biểu thức:   Cho phản ứng oxi hoá - khử sau:   Biết:   Xác định giá trị của hằng số cân bằng   (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) (ảnh 2)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack