Trắc nghiệm Toán 4 Bài 4: (có đáp án) các số có sáu chữ số
12 câu hỏi
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
... trăm = 1 nghìn
Số “mười nghìn” được viết là:
100
1000
10000
100000
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Tám trăm nghìn không trăm mười viết ...
Số 563 208 đọc là:
Năm sáu ba nghìn hai trăm không tám
Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám
Năm mươi sáu nghìn ba trăm hai mươi tám
Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 514673 gồm ... trăm nghìn, 1 chục nghìn, ... nghìn, ... trăm, ... chục, 3 đơn vị
Số chẵn lớn nhất có sáu chữ số đọc là:
Chín trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm năm mươi tư
Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi
Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
Chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi tám
Điền số thích hợp vào ô trống:
Chữ số 8 trong số 683 597 có giá trị là
Viết số lẻ lớn nhất có sáu chữ số khác nhau thành tổng theo mẫu:
789 910 = 700000 + 80000 + 9000 + 900 + 10
987 653 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 3
987 654 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 4
987 651 = 900000 + 80000 + 7000 + 600 + 50 + 1
999 999 = 900000 + 90000 + 9000 + 900 + 90 + 9
Điền số thích hợp vào ô trống:
510000; 520000; 530000; ...; ...
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số 924 576 gồm ... trăm nghìn, ... chục nghìn, ... nghìn, ... trăm, ... chục, ... đơn vị
Cho số 20 819 số này thay đổi như thế nào nếu xóa bỏ đi chữ số 9?
Tăng 10 lần
Giảm 10 lần
Tăng 18738 đơn vị
Giảm 18738 đơn vị
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số nhỏ nhất có tổng các chữ số bằng 48 là



