Trắc nghiệm Các số có sáu chữ số có đáp án (Trung bình)
20 câu hỏi
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Chữ số 6 trong số 706918 có giá trị là ……….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
55 chục nghìn = …………. Nghìn
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
30 trăm = ………… nghìn
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chữ số 5 trong số 51268 nằm ở hàng:
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Chữ số 9 trong số 320896 nằm ở hàng:
Trăm nghìn
Chục nghìn
Trăm
Chục
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số tròn chục liền sau số 638763 đọc là:
Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi ba
Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm sáu ba
Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm bảy mươi
Sáu trăm ba mươi tám nghìn bảy trăm sáu mươi
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số chẵn liền sau số 321136 đọc là:
Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi sáu
Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba mươi tám
Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba sáu
Ba trăm hai mươi mốt nghìn một trăm ba tám
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số chín trăm nghìn ba trăm sáu mươi viết là ………..
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số ba trăm tám mươi tám nghìn không trăm mười viết là ………..
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số liền sau số 371600 đọc là: Ba trăm bảy mươi mốt nghìn sáu trăm. Đúng hay sai?
Đúng
Sai
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Số liền sau số 506309 đọc là: Năm trăm linh sáu nghìn ba trăm linh chín. Đúng hay sai?
Đúng
Sai
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 700001 gồm: ……. trăm nghìn, ………. đơn vị
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số 408315 gồm: ………. trăm nghìn, ………. nghìn, …… trăm, …. chục, ……… đơn vị
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số 484100 thành tổng theo mẫu sau:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Viết số 309310 thành tổng theo mẫu sau:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 2 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 8 chục, 9 đơn vị viết là ……….
Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:
Số gồm 4 chục nghìn, 3 nghìn, 8 chục, 6 đơn vị viết là ……….



