vietjack.com

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 15 (có đáp án): ADN và GEN
Quiz

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 15 (có đáp án): ADN và GEN

V
VietJack
Sinh họcLớp 98 lượt thi
46 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của phân tử ADN là

Axit đêôxiribônuclêic

Axit nuclêic

Axit ribônuclêic

Nuclêôtit

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là

C, H, O, Na, S

C, H, O, N, P

C, H, O, P

C, H, N, P, Mg

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit đêôxiribônuclêic (ADN) được cấu tạo từ những loại nguyên tố nào?

C, H, O, S

C, H, O, N, Cl

C, H, O, N, Br

C, H, O, N, P

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là

Là một bào quan trong tế bào

Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật

Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ADN có đặc điểm là

Có kích thước lớn

Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

Thành phần chủ yếu là các nguyên tố : C, H, O, N, P

Cả A, B và C

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị cấu tạo nên ADN là

Axit ribônuclêic

Axit đêôxiribônuclêic

Axit amin

Nuclêôtit

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là

glucôzơ

axit amin

nuclêôtit

cả A và B

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là

A, U, G, X

A, T, G, X

A, D, R, T

U, R, D, X

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn phân của ADN gồm những loại nucleotit nào?

A, T, U, X

A, U, G, X

A, T, G, X

U, T, G, X

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định

Hàm lượng ADN trong nhân tế bào

Số lượng các nuclêôtit

Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các nucleotid trong phân tử ADN

Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?

Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN

Khối lượng phân tử trong nhân tế bào

Tỉ lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN

A + G = T + X

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đặc thù của ADN không phải do yếu tố nào dưới đây quy định?

Số lượng nuclêôtit trong phân tử

Thành phần các loại nuclêôtit trong phân tử

Trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit trong phân tử

Thành phần các phân tử phôtpho (P) trong phân tử

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào qui định ?

Số lượng nuclêôtit

Thành phần các loại nưclêôtit

Trinh tự sấp xếp các loại nuclêôtit

Cả A, B và C

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là

Menđen

Oatxon và Crick

Moocgan

Menđen và Moocgan

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những phát minh quan trọng nhất của thế ki XX là

Quy luật di truyền của Menden

Quy luật di truyền liên kết của Moocgan

Cấu trúc và chức năng NST

Mô hình ADN của Oatxon và F.Crick

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oatxon và F. Crick mô tả chiều xoắn của phân tử ADN là

Chiều từ trái sang phải

Chiều từ phải qua trái

Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ

Xoắn theo mọi chiều khác nhau

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng

20 Å và 34 Å

34 Å và 10 Å

3,4 Å và 34 Å

3,4 Å và 10 Å

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường kính vòng xoắn của phân tử ADN là

20nm

20μm

20mm

20 Å

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi chu kì xoăn của ADN cao 34Å gôm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của mỗi nuclêôtit tương ứng với bao nhiêu Å?

34 Å

3,4 Å

1,7 Å

17 Å

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều dài mỗi chu kì xoắn trên phân tử ADN là bao nhiêu?

20 Å

34 Å

10 Å

3,4 Å

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường kính vòng xoắn của chuỗi xoắn kép là

5 Å

10 Å

15 Å

20 Å

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa

20 cặp nuclêôtit

20 nuclêôtit

10 nuclêôtit

30 nuclêôtit

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN có 10 chu kì xoắn, thì  tổng số nuclêôtit của phân tử là

200

100

50

20

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn phân tử ADN có 60 chu kì xoắn. Số nuclêôtit trên đoạn ADN đó là

6000 nuclêôtit

600 nuclêôtit

1200 nuclêotit

1200 cặp nuclêổtit

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn ADN có 40 chu kì xoắn. Sô nuclêôtit của nó là bao nhiêu?

200

400

800

1600

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen

210

119

105

238

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có số lượng Nucleotit là 6800. Số chu kỳ xoắn của gen theo mô hình Watson-Cric là

338

340

680

200

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN có 200 nuclêôtit loại Ađênin, 800 nuclêôtit loại Guanin. Số vòng xoắn trong phân tử ADN là

100 vòng

50 vòng

25 vòng

5 vòng

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này

35%

15%

20%

25%

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn ADN có A = 18%. G của nó sẽ chiếm bao nhiêu %?

82%

32%

41%

64%

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân từ ADN có % nuclêôtit loại A là 20%. Trường hợp nào sau đây đúng?

% X + % G = 60 %

%X + % A =80 %

% A + % T =50 %

%X + % A = 30 %

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử ADN có số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của ADN. Tỉnh % nuclêôtit của mỗi loại còn lại?

%A = %T = 50% và %G = %X = 50%

%A = %T = 25% và %G = %X = 25%

%A = %T = 15% và %G = %X = 30%

%A = %T = 15% và %G = %X = 35%

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là

1200 nuclêôtit

2400 nuclêôtit

3600 nuclêôtit

3120 nuclêôtit

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có 3800 liên kết hiđrô, có nuclêôtit loại A = 400. Số nuclêôtit loại G bằng

400

800

1000

1200

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nuclêôtit được cấu tạo từ các thành phần nào?

Một nhóm photphat, một bazơ nitơ, và một hidrocacbon

Một nhóm photphat, một bazơ nitơ, và một đường 5C

Một glixerol, một bazơ nitơ, và một đường 5C

Một nhóm amin, một bazơ nitơ, và một đường 5C

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đơn phân của ADN gồm

Đường C5H10O4, axit amin, Uraxin

Đường C5H10O4; axit H3PO4; bazơ Nitơ

Đường C5H10O5; Ađênin; axit H3PO4

Xitonin; Đường C5H10O5; bazơ Nito

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đa dạng và đặc thù của phân tử ADN có ý nghĩa sinh học như thế nào?

Là cơ sở cho tính đa dạng của Sinh giới

Là cơ sở cho tính đặc thù của loài

Là cơ sở cho việc chọn giống vật nuôi, cây trồng

Cả A và B

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cấu trúc của ADN, nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở

A liên kết với G, T liên kết với X

A liên kết với T, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G

A liên kết U, G liên kết với X

A liên kết X, G liên kết với T

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong cấu trúc của một đoạn ADN, liên kết hiđrô được hình thành giữa các nuclêôtit

A-T và T-A

G - X và G – U

X-G và X-A

A - T và G – X

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là nguyên tắc bổ sung ?

Là nguyên tắc mà bazơ có kích thước lớn liên kết với một bazo có kích thước bé, cụ thể A liên kết với T và G liên kết với X

Là nguyên tắc mà A của mạch này liên kết với X của mạch kia, G của mạch này liên kết với T của mạch kia và ngược lại

Là nguyên tắc mà A của mạch này liên kết với G của mạch kia, T của mạch này liên kết với X của mạch kia

Là nguyên tắc mà T liên kết với X, G liên kết với A

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nuclêotit trên phân tử ADN liên kết theo NTBS là trường hợp nào sau đây là đúng

A – T, G – X

A – G, T – X

A – X, G – T

X – A, T – G

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A liên kết với T bằng

2 liên kết cộng hoá trị

3 liên kết cộng hoá trị

2 liên kết hidro

3 liên kết hidro

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X liên kết với G bằng

2 liên kết cộng hoá trị

3 liên kết cộng hoá trị

2 liên kết hiđrô

3 liên kết hiđrô

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai mạch đơn pôlinuclêotit của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết

Cộng hóa trị giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với nuclêotit của mạch đơn kia

Hiđro giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với đường của nuclêotit mạch đơn kia

Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo nguyên tắc bổ sung (A-G, T-X)

Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo ngyên tắc bổ sung (A-T, G-X)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Liên kết hyđrô giữa các nuclêôtit đối diện trong 2 chuỗi của mạch phân tử ADN là

Liên kết giữa các bazơ nitơ đối diện

Liên kết giữa đường và axit phosphoric

Liên kết giữa đường và bazơ nitơ

Liên kết giữa bazơ nitơ và axit phosphoric

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo NTBS, sự liên kết giữa các bazơ nitơ đối diện của A với T và G với X là liên kết?

Hóa trị

Phôtphodieste

Este

Hidro

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack