vietjack.com

30 câu hỏi Trắc nghiệm ADN có đáp án
Quiz

30 câu hỏi Trắc nghiệm ADN có đáp án

V
VietJack
Sinh họcLớp 96 lượt thi
46 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của phân tử ADN là:

Axit đêôxiribônuclêic

Axit nuclêic

Axit ribônuclêic

Nuclêôtit

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là

C, H, O, Na, S

C, H, O, N, P

C, H, O, P

C, H, N, P, Mg

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là:

Là một bào quan trong tế bào

Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật

Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị cấu tạo nên ADN là:

Axit ribônuclêic

Axit đêôxiribônuclêic

Axit amin

Nuclêôtit

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là:

A, U, G, X

A, T, G, X

A, D, R, T

U, R, D, X

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế nhân đôi của ADN trong nhân là cơ sở

Đưa đến sự nhân đôi của NST.

Đưa đến sự nhân đôi của ti thể.

Đưa đến sự nhân đôi của trung tử.

Đưa đến sự nhân đôi của lạp thể.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là:

Menđen

Oatxơn và Cric

Moocgan

Menđen và Moocgan

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều xoắn của phân tử ADN là:

Chiều từ trái sang phải

Chiều từ phải qua trái

Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ

Xoắn theo mọi chiều khác nhau

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng:

20 Å và 34 Å

34 Å và 10 Å

3,4 Å và 34 Å

3,4 Å và 10 Å

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa :

20 cặp nuclêôtit

20 nuclêôtit

10 nuclêôtit

30 nuclêôtit

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình tự nhân đôi xảy ra ở:

Bên ngoài tế bào.

Bên ngoài nhân.

Trong nhân tế bào.

Trên màng tế bào.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự nhân đôi của ADN xảy ra vào kì nào trong nguyên phân?

Kì trung gian

Kì đầu

Kì giữa

Kì sau và kì cuối

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào sau đây còn được dùng để chỉ sự tự nhân đôi của ADN?

Tự sao ADN

Tái bản ADN

Sao chép ADN

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố giúp cho phân tử ADN tự nhân đôi đúng mẫu là

Sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môI trường nội bào

Nguyên tắc bổ sung

Sự tham gia xúc tác của các enzim

Cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 1 phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần thì số phân tử ADN được tạo ra sau quá trình nhân đôi bằng:

5

6

7

8

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của quá trình nhân đôi ADN là:

Phân tử ADN con được đổi mới so với ADN mẹ

Phân tử ADN con giống hệt ADN mẹ

Phân tử ADN con dài hơn ADN mẹ

Phân tử ADN con ngắn hơn ADN mẹ

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mỗi phân tử ADN con được tạo ra từ sự nhân đôi thì:

Cả 2 mạch đều nhận từ ADN mẹ

Cả 2 mạch đều được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường

Có 1 mạch nhận từ ADN mẹ

Có nửa mạch được tổng hợp từ nuclêôtit môi trường

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với:

T mạch khuôn

G mạch khuôn

A mạch khuôn

X mạch khuôn

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhân đôi của gen thì nuclêôtit tự do loại G trên mạch khuôn sẽ liên kết với:

T của môi trường

A của môi trường

G của môi trường

X của môi trường

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của ADN là:

Mang thông tin di truyền

Giúp trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường

Truyền thông tin di truyền

Mang và truyền thông tin di truyền

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.

210

119

105

238

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này.

35%

15%

20%

25%

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là

1200 nuclêôtit

2400 nuclêôtit.

3600 nuclêôtit.

3120 nuclêôtit.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử ADN ở vùng nhân của vi khuẩn E.coli chỉ chứa N15 phóng xạ. Nếu chuyển những vi khuẩn E.coli này sang môi trường chỉ có N14 thì mỗi tế bào vi khuẩn E.coli này sau 5 lần nhân đôi sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử ADN ở vùng nhân hoàn toàn chứa N14 ?

8

32

30

16

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.

Số lần phân đôi của gen trên là:

3

4

5

6

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.

Tính số nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình trên.

41280

20640

19995

39990

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có chiều dài 2193 Å, quá trình nhân đôi của gen đã tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con, trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T.

Số nuclêôtit mỗi loại trong gen trên là:

A = T = 258; G = X = 387

A = G = 258; T = X = 387

A = T = 387; G = X = 258

A = T = 129; G = X = 516

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gen là gì?

Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit.

Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN.

Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một số phân tử ARN.

Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một số loại chuỗi pôlipeptit hay một số loại phân tử ARN

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự nhân đôi của ADN trên cơ sở nguyên tắc bổ sung và bán bảo tồn có tác dụng

Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào.

Chỉ đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ cơ thể.

Đảm bảo duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể.

đảm bảo duy trì thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là

Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu.

Hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia có cấu trúc đã thay đổi.

Trong 2 ADN mới, mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp.

Sự nhân đôi xảy ra trên 2 mạch của ADN trên hai hướng ngược chiều nhau.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo NTBS thì những trường hợp nào sau đây là đúng?

1. A + G = T + X

2. A + T = G + X

3. A = T; G = X

4. A + T + G = A + X + T

5. A + X + T = G + X + T

1,2,3

1,3,4

2,3,4

3,4,5

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số nào sau đây của ADN là đặc trưng cho từng loài sinh vật?

(A + G)/(T + X)

(A + T)/(G + X)

(A + X)/(T + X)

(G + T)/(T + X)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất đặc trưng của ADN thể hiện ở

A+XT+G

A+GT+X

T+GA+X

A+TG+X

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:

- A - T - G - X - T - A - G - T - X –

Đoạn mạch đơn bổ sung với nó có trình tự là:

- U - T - G - X - T - U - G - T - X –

- T - A - G - X - A - T - G - A - X –

- T - A - X - G - A - T - X - A - G –

- A - X - T - A - G - X - T -G - T –

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một mạch ADN có trình tự bazơ nitơ là ATTTGX, thì trình tự của mạch bổ sung sẽ là

GXAAAT

ATTTGX

TAAAXG

TUUUXG

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 18%, T = 12%, G = 20%, X = 50%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên mạch bổ sung sẽ là bao nhiêu %?

A = 18%, T = 12%, G = 20%, X = 50%

A = 12%, T = 18%, G = 50%, X = 20%

A = 20%, T = 50%, G = 18%, X = 12%

A = 50%, T = 20%, G = 12%, X = 18%

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN có nuclêôtit loại T là 200000 chiếm 20% trong tổng số nuclêôtit của phân tử, số nuclêôtit loại X của phân tử đó là

300000

400000

200000

100000

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A = 650.000, số nuclêôtit loại G bằng 2 lần số nuclêôtit loại A. Vậy số nuclêôtit loại X là bao nhiêu?

1.300.000

650.000

2.600.000

325.000

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen có 3200 nuclêôtit, số nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng số nuclêôtit của gen. Vậy số nuclêôtit loại G là bao nhiêu?

720

960

640

1600

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch đơn của gen có 1500 nucleotit. Trong đó số nucleotit loại A chiếm 20%, số nucleotit loại G chiếm 40%, số nucleotit loại X chiếm 10%, thì số nucleotit loại T trên mạch đó là bao nhiêu nucleotit?

450

150

300

900

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = T = 600 và G = X = 300. Tổng số liên kết hiđrô của gen này là

1200

1500

1800

2100

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả

A = X, G = T

A = G, T = X

A + T = G + X

A + G = T + X

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo nguyên tắc bổ sung thì về mặt số lượng đơn phân thì trường hợp nào sau đây là đúng

A = T, G = X

A + T = G + X

A + X + G = T + A + X

A + X = G + X

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đến kết quả

A + T = G + X

A = G, T = X

(A + G)/(T + X) = L

A/T=G/X

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả dẫn đến từ nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN là

A = X và T = G

A = G và A = X

A = T và G = X

G = 50%N

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân, những trường hợp nào sau đây là đúng?

A+G = T+X

A + T + G = A + T + X

A = T; G = X

Cả A, B và C đều đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack