2048.vn

Trắc nghiệm ôn tập Học kì 1 Vật Lí 10 Cánh diều (có đúng sai, trả lời ngắn) có đáp án
Quiz

Trắc nghiệm ôn tập Học kì 1 Vật Lí 10 Cánh diều (có đúng sai, trả lời ngắn) có đáp án

A
Admin
Vật lýLớp 1012 lượt thi
81 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn

Đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng nghiên cứu của Vật lí?

Chuyển động của các vật thể

Điều kiện sinh sống và phát triển của động vật.

Hiện tượng quang hợp của cây xanh.

Lịch sử phát triển nhân loại.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đây là hình ảnh hai nhân viên bắt đầu ngày làm việc tại lò phản ứng hạt nhân Đà Lạt. Khi làm việc với phóng xạ thì áo hai nhân viên mặc thuộc quy tắc an toàn là

đảm bảo che chắn các cơ quan trọng yếu của cơ thể

tăng khoảng cách từ người đến nguồn phóng xạ

giảm thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ

tăng thời gian tiếp xúc với nguồn phóng xạ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng? Chuyển động cơ là

sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.

sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.

sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.

sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lớn độ dịch chuyển khi người đó đi từ cái cây vào nhà là 

100 m

200 m

300 m

400 m

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người bơi ngang từ bờ bên này sang bờ bên kia của một dòng sông rộng 50 m có dòng chảy theo hướng từ Bắc xuống Nam. Do nước sông chảy mạnh nên khi sang đến bờ bên kia thì người đó đã trôi xuôi theo dòng nước 50 m. Độ dịch chuyển của người đó là

70,7 m theo hướng 45o Đông – Nam

30,23 m theo hướng 300 Đông – Nam

100 m hướng 150 Đông – Tây

150 m hướng 250 Đông – Tây

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe máy từ nhà đến nhà sách với quãng đường 3 km mất 15 phút, sau đó đi đến trường với quãng đường 2 km mất 12 phút. Biết trường nằm giữa nhà và nhà sách và cùng nằm trên một đường thẳng. Vận tốc trung bình của người đi xe máy là

0,62 m/s.

0,98 m/s.

0,29 km/h.

0,38 m/s.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng đều bằng 0, điều này có nghĩa là gì?

Vật đang chuyển động nhanh dần

Vật đang chuyển động chậm dần.

Vật đang đứng yên.

Vật đang chuyển động ngược chiều dương.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v = 15 m/s từ điểm có tọa độ \({{\rm{d}}_0} = {\rm{\;}} - 10{\rm{\;m}}.\) Phương trình chuyển động của vật là gì?

d = 15t – 10 (m/s).

d = -10t + 15(m/s).

d = 15t + 10 (m/s).

d = -15t – 10 (m/s).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta có A cách B 72km. Lúc 7h30 sáng, Xe ô tô một khởi hành từ A chuyển động thẳng đều về B với tốc độ 36km / h. Nửa giờ sau, xe ô tô hai chuyển động thẳng đều từ B đến A và gặp nhau lúc 8 giờ 30 phút. Tốc độ của xe ô tô thứ hai.

70km/h.

72 km/h.

73km/h.

74km/h.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển động thẳng chậm dần đều có

quỹ đạo là đường cong bất kì.

độ lớn vectơ gia tốc là một hằng số, ngược chiều với vectơ vận tốc của vật.

quãng đường đi được của vật không phụ thuộc vào thời gian.

vectơ vận tốc vuông góc với qũy đạo của chuyển động.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xe ô tô đang chuyển động thẳng với vận tốc 20 m/s thì bị hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Quãng đường xe đi được từ lúc hãm phanh đến khi xe dừng hẳn là 100m. Gia tốc của xe là

1 m/s2.

– 1 m/s2.

– 2 m/s2.

5 m/s2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động là:\(x = 20 + 4t + {t^2}\) (m; s). Phương trình đường đi và phương trình vận tốc của vật là

s = 4t + t2; v = 4 + 2t (m; s; m/s)

s = t + t2; v = 4 + 2t (m; s; m/s).

s = 1t + t2; v = 3 + 2t (m; s; m/s).

s = 4t + t2; v = 2t (m; s; m/s).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đoàn tàu đứng yên khi tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều. Trong khoảng thời gian tăng tốc từ 21,6 km/h đến 36 km/h, tàu đi được 64 m. Gia tốc của tàu và quãng đường tàu đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi đạt tốc độ 36 km/h là.

a = 0,5 m/s2, s = 100 m.

a = - 0,5 m/s2, s = 110 m.

a = - 0,5 m/s2, s = 100 m.

a = - 0,7 m/s2, s = 200 m

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi khởi hành được 2 s trên đường nằm ngang, xe đạt vận tốc 4 m/s. Biết xe chuyển động nhanh dần đều. Sau 12 m tiếp theo, xe có vận tốc là

4 m/s.

8 m/s.

12 m/s.

16 m/s.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị gia tốc – thời gian của một vật chuyển động từ trạng thái nghỉ ở hình bên. Vận tốc của vật sau 4 s làĐồ thị gia tốc – thời gian của một vật chuyển động từ trạng thái nghỉ ở hình bên. Vận tốc của vật sau 4 s là (ảnh 1)

10 m/s.

7 m/s.

14 m/s.

20 m/s.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi không vận tốc đầu từ đỉnh tòa nhà chung cư có độ cao 320m xuống đất. Cho g = 10m/s2. Tìm vận tốc lúc vừa chạm đất và thời gian của vật rơi.

60m/s;6s.

70m/s;12s.

80 m/s; 8s.

90m/s;10s.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật được thả rơi không vận tốc đầu khi vừa chạm đất có v = 60m/s, g = 10m/s2.  Quãng đường rơi của vật,  thời gian rơi của vật là

170m; 10s.

180m; 6s

120m; 3s.

110m; 5s.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình quỹ đạo của một vật được ném theo phương nằm ngang có dạng \(y = \frac{{{x^2}}}{{10}}\). Biết g = 9,8 m/s2. Vận tốc ban đầu của vật là

7 m/s.

5 m/s.

2,5 m/s.

4,9 m/s.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật được ném theo phương ngang từ độ cao 125 m, có tầm ném xa là 120 m. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc ban đầu và vận tốc của vật lúc chạm đất là

v0 = 44 m/s; v = 40 m/s.

v0 = 34 m/s; v = 46,5520 m/s.

v0 = 24 m/s; v = 55,462 m/s.

v0 = 24 m/s; v = 50,25 m/s.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao các hành khách trên tàu cảm thấy bị đẩy sang một bên khi tàu lượn qua một khúc cua?

Do lực hấp dẫn.

Do lực ma sát.

Do quán tính.

Do lực cản không khí.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hợp lực 4N tác dụng vào 1 vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2s. Đoạn đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là

8m.

2m.

1m.

4m.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng, khối lượng 500 g bay với tốc độ 20 m/s đập vuông góc vào bức tường và bay ngược lại với tốc độ 20 m/s. Thời gian va đập là 0,02 s. Lực do bóng tác dụng vào tường có độ lớn và hướng là

106 N,cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng.

1000 N, cùng hướng chuyển động ban đầu của bóng.

106 N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng.

1000 N, ngược hướng chuyển động ban đầu của bóng.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật có khối lượng 200g được treo thẳng đứng vào sợi dây và đang ở trạng thái cân bằng. Lấy g = 9,8m/s2. Lực căng dây có độ lớn bằng

1,96N

19,6N

16,9N

1,69N

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một quả cầu bằng đồng được treo vào lực kế thì lực kế chỉ 4,45 N. Biết trọng lượng riêng của rượu và đồng lần lượt là 8000 N/m3 và 89000 N/m3. Bỏ qua lực đẩy Archimedes của không khí. Nhúng chìm quả cầu vào rượu thì lực kế chỉ

4,45 N.

4,25 N.

4,15 N.

4,05 N.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thùng cao 2 m đựng một lượng nước cao 1,2 m. Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là

12000 Pa.

1200 Pa.

120 Pa.

20000 Pa.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng saiMột vật chuyển độnga) Quãng đường là đại lương vô hướng, không âm, chỉ được đặc trưng bởi độ lớn

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động :

b) Quãng đường đi được không thể hiện được chiều chuyển động của vật

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động :

c) Độ dịch chuyển có thể nhận giá trị âm,dương hoặc bằng không.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động :d) Khi vật chuyển động thẳng, không  đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được không bằng nhau.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Quãng đường đi được khi đi từ nhà đến bưu điện là 1000 m

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Độ dịch chuyển khi đi từ nhà đến bưu điện là 1000 m

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Quãng đường đi được khi đi từ nhà đến bưu điện rồi quay lại tiệm tạp hóa là 1500 m

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Độ dịch chuyển đi được khi đi từ nhà đến bưu điện rồi quay lại tiệm tạp hóa là 1000 m

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B với tốc độ 40 km/h, sau đó trở về A với tốc độ 60 km/h.a) Ô tô đi từ A đến B chậm hơn đi từ B trở về A.  

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B với tốc độ 40 km/h, sau đó trở về A với tốc độ 60 km/h.

b) Thời gian ô tô đi từ A đến B gấp 1,5 lần thời gian ô tô đi từ B về A.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B với tốc độ 40 km/h, sau đó trở về A với tốc độ 60 km/h.c) Tốc độ trung bình trên cả quãng đường (đi và về) của ô tô là 50 km/h.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô chạy từ địa điểm A đến địa điểm B với tốc độ 40 km/h, sau đó trở về A với tốc độ 60 km/h.d) Vận tốc trung bình trên cả quãng đường (đi và về) của ô tô là 0.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi tiến hành đo tốc độ chuyển động của viên bi thép. Nhận định nào dưới đây đúng, nhận định nào sai?a) Để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cần đo diện tích  và  thời gian chuyển động của vật đó.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi tiến hành đo tốc độ chuyển động của viên bi thép. Nhận định nào dưới đây đúng, nhận định nào sai?b) Những dụng cụ chính để đo tốc độ tức thời gồm: Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi tiến hành đo tốc độ chuyển động của viên bi thép. Nhận định nào dưới đây đúng, nhận định nào sai?c) Những dụng cụ chính để đo tốc độ tức thời trung bình gồm: Đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện, viên bi, máng và thước thẳng có độ chia nhỏ nhất 1mm.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi tiến hành đo tốc độ chuyển động của viên bi thép. Nhận định nào dưới đây đúng, nhận định nào sai?d) Khi cắm cổng quang điện vào ổ cắm A, B cần chú ý xoay đúng khe định vị, cắm thẳng giác cắm, không rung, lắc chân cắm.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc xe ô tô xuất phát từ điểm A, chạy thẳng đến điểm B cách A 10 km, sau đó quay lại điểm A và tiếp tục chạy đến điểm C cách A 15 km.a) Độ dịch chuyển của xe sau khi đến điểm C là 15 km.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc xe ô tô xuất phát từ điểm A, chạy thẳng đến điểm B cách A 10 km, sau đó quay lại điểm A và tiếp tục chạy đến điểm C cách A 15 km.b) Quãng đường đi được của xe sau khi đến điểm C là 35 km.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc xe ô tô xuất phát từ điểm A, chạy thẳng đến điểm B cách A 10 km, sau đó quay lại điểm A và tiếp tục chạy đến điểm C cách A 15 km.c) Độ dịch chuyển của xe từ lúc đi đến khi trở về điểm A lần đầu tiên là 20 km.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc xe ô tô xuất phát từ điểm A, chạy thẳng đến điểm B cách A 10 km, sau đó quay lại điểm A và tiếp tục chạy đến điểm C cách A 15 km.d) Quãng đường đi được của xe sau khi trở về điểm A lần đầu tiên là 10 km.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Khoảng thời gian từ 0 đến 2 s, chất điểm chuyển động nhanh dần đều.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Khoảng thời gian từ 7 đến 8 s, chất điểm chuyển động chậm dần đều.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Khoảng thời gian từ 0 đến 2 s, chất điểm chuyển động với gia tốc 2,5 m/s2.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Quãng đường mà chất điểm đi được từ khi bắt đầu chuyển động cho tới khi dừng lại là 50m.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Cả ba vật đều chuyển động thẳng biến đổi đều.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Vận tốc của vật (I) là 10 m/s.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Phương trình độ dịch chuyển vật (I) là \(d = 40 - 8t\) (m; s)

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Vật (II) và vật (III) gặp nhau tại thời điểm \(t = 6{\rm{ s}}\).

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 45 m, lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản không khí.

a) Phương rơi của vật là phương thẳng đứng.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 45 m, lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản không khí.b) Thời gian vật rơi hết quãng đường là 2,5 s.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 45 m, lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản không khí.

c) Quãng đường vật rơi được sau 2 s là 20 m.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 45 m, lấy g = 10m/s2 và bỏ qua sức cản không khí.

d) Thời gian vật rơi hết 13,75 m cuối cùng là 0,5 s.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng được ném theo phương ngangvới vận tốc ban đầu v0. Sau 3 s thì vật chạm đất. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua sức cản của không khí.a) Quỹ đạo của quả bóng là một đường thẳng.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng được ném theo phương ngangvới vận tốc ban đầu v0. Sau 3 s thì vật chạm đất. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua sức cản của không khí.b) Vật ném ở độ cao 45 m.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng được ném theo phương ngangvới vận tốc ban đầu v0. Sau 3 s thì vật chạm đất. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua sức cản của không khí.c) Tầm bay xa của vật là 75 m thì tốc độ ban đầu của vật là 25 m/s.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu v0. Sau 3 s thì vật chạm đất. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua sức cản của không khí.d) Vật chạm đất với vận tốc 50 m/s.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng và bằng phẳng với tốc độ không đổi. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng hoặc sai khi xét theo định luật 1 Newton:a) Khi người đi xe đạp ngừng đạp, xe sẽ ngay lập tức dừng lại do không còn lực tác dụng lên nó.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng và bằng phẳng với tốc độ không đổi. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng hoặc sai khi xét theo định luật 1 Newton:b) Khi người đi xe đạp ngừng đạp, xe sẽ tiếp tục di chuyển thêm một đoạn trước khi dừng lại do quán tính.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng và bằng phẳng với tốc độ không đổi. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng hoặc sai khi xét theo định luật 1 Newton:c) Khi xe đạp di chuyển với vận tốc không đổi, lực đẩy của người đi xe và lực cản tác dụng lên xe là cân bằng nhau.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc xe đạp đang di chuyển trên đường thẳng và bằng phẳng với tốc độ không đổi. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng hoặc sai khi xét theo định luật 1 Newton:d) Nếu đường đi lên dốc, xe đạp sẽ tiếp tục di chuyển với vận tốc không đổi mà không cần thêm lực đẩy từ người đi xe.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe bán tải khối lượng 2,5 tấn đang di chuyển trên cao tốc với tốc độ 90 km/h. Các xe cần giữ khoảng cách an toàn so với xe chạy phía trước 70 m. Khi xe đi trước có sự cố và dừng lại đột ngột. Để dừng lại an toàn, xe bán tải hãm phanh với một lực cản Fc.a) Gia tốc tối thiểu của xe bán tải xấp sỉ 5,46m/s2.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe bán tải khối lượng 2,5 tấn đang di chuyển trên cao tốc với tốc độ 90 km/h. Các xe cần giữ khoảng cách an toàn so với xe chạy phía trước 70 m. Khi xe đi trước có sự cố và dừng lại đột ngột. Để dừng lại an toàn, xe bán tải hãm phanh với một lực cản Fc.b) Khi xe hãm phanh, lực kéo của động cơ bằng không.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe bán tải khối lượng 2,5 tấn đang di chuyển trên cao tốc với tốc độ 90 km/h. Các xe cần giữ khoảng cách an toàn so với xe chạy phía trước 70 m. Khi xe đi trước có sự cố và dừng lại đột ngột. Để dừng lại an toàn, xe bán tải hãm phanh với một lực cản Fc.c) Thời gian tối thiểu để xe bán tải dừng hẳn là 5,6s.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe bán tải khối lượng 2,5 tấn đang di chuyển trên cao tốc với tốc độ 90 km/h. Các xe cần giữ khoảng cách an toàn so với xe chạy phía trước 70 m. Khi xe đi trước có sự cố và dừng lại đột ngột. Để dừng lại an toàn, xe bán tải hãm phanh với một lực cản Fc.d) Lực hãm phanh tối thiểu của động cơ là 11160N.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một vật có khối lượng m đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang, tác dụng một lực là 48N có phương hợp với phương ngang một góc 600. Sau khi chuyển động không ma sát được 4s thì đạt được vận tốc 6m/s.

a) Gia tốc của vật trượt trên mặt phẳng nghiêng là 1,5m/s2.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một vật có khối lượng m đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang, tác dụng một lực là 48N có phương hợp với phương ngang một góc \({60^0}\). Sau khi chuyển động không ma sát được 4s thì đạt được vận tốc 6m/s.b) Khối lượng của vật nặng là 22,36kg

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một vật có khối lượng m đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang, tác dụng một lực là 48N có phương hợp với phương ngang một góc \({60^0}\). Sau khi chuyển động không ma sát được 4s thì đạt được vận tốc 6m/s.c) Sau 4s vật chuyển động thẳng đều thì lực ma sát tác dụng lên vật là 24N

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một vật có khối lượng m đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang, tác dụng một lực là 48N có phương hợp với phương ngang một góc \({60^0}\). Sau khi chuyển động không ma sát được 4s thì đạt được vận tốc 6m/s.d) Quãng đường vật đi được từ giây thứ 5 đến giây thứ 10 là 30m

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm).

Một thang máy mang một người từ tầng trệt xuống tầng hầm sâu 5 m, rồi đi lên lầu 3. Biết chiều cao tầng trệt và các lầu là 4 m. Chọn gốc toạ độ tại mặt đất. Hãy tính. Quãng đường chuyển động khi người này lên tới lầu 3.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thang máy mang một người từ tầng trệt xuống tầng hầm sâu 5 m, rồi đi lên lầu 3. Biết chiều cao tầng trệt và các lầu là 4 m. Chọn gốc toạ độ tại mặt đất. Hãy tính:Độ dịch chuyển từ khi thang máy đi từ tầng hầm đến khi dừng tại lầu 3.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vật chuyển động với vận tốc v, thời gian đi quãng đường 42 km là t. Nếu vận tốc tăng gấp đôi, nhưng thời gian thời gian giảm bớt 1/3 thì vật đi được quãng đường là bao nhiêu kilomet, lấy đến 1 chữ số thập phân?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động trên một đường thẳng. Đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của chất điểm được mô tả trên hình vẽ. Vận tốc trung bình (cm/s) của chất điểm trong khoảng thời gian từ 0,5s đến 5s là:Media VietJack

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe máy đang chuyển động với vận tốc 10 m/s. Để không va vào con chó, người ấy phanh xe. Biết độ dài vết phanh xe là 5 m. Người đi xe máy chuyển động với gia tốc là bao nhiêu?

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong 3 s cuối cùng trước khi chạm đất, một vật rơi tự do đi được quãng đường bằng 1/5 quãng đường toàn bộ mà nó rơi được. Bỏ qua sức cản không khí. Độ cao của vật lúc thả là bao nhiêu mét? ( Làm tròn đến phần nguyên). Lấy g = 10m/s2.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe ô tô khối lượng 600 kg đang chạy với vận tốc 10 m/s thì tài xế cho xe tăng tốc. Sau 20s xe đạt vận tốc 20 m/s. Biết lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 1500N. Lấy g = 10m/s2. Lực kéo của động cơ trong quá trình ô tô tăng tốc bằng bao nhiêu Niutơn?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Độ cao của cột rượu trong một ống chia độ là 18 cm. Biết khối lượng riêng của rượu là 800 kg/m3. Tính

a. Áp suất của cột rượu gây ta tại điểm A cách mặt thoáng là 6 cm.

b. Áp suất của cột rượu gây ra tại điểm B cách đáy ống 3 cm.

c. Chênh lệch áp suất giữa hai điểm A và B.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack