vietjack.com

Trắc nghiệm ôn tập Cuối học kì 1 Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo (có đúng sai, trả lời ngắn) có đáp án - Bài tự luyện số 1
Quiz

Trắc nghiệm ôn tập Cuối học kì 1 Vật Lí 11 Chân trời sáng tạo (có đúng sai, trả lời ngắn) có đáp án - Bài tự luyện số 1

2
2048.vn Content
Vật lýLớp 111 lượt thi
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và li độ biến thiên theo thời gian:

Ngược pha với nhau.

Cùng pha với nhau.

Vuông pha với nhau.

Lệch pha một góc \[\frac{\pi }{4}\].

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật dao động điều hòa có gia tốc a, vận tốc v, tần số góc \[\omega \].

Đặt \[\alpha  = \frac{1}{{{\omega ^2}}},\beta  = \frac{{{v^2}}}{{{A^2}}},\gamma  = \frac{{{a^2}}}{{{\omega ^2}{A^2}}}\] thì có biểu thức:

\[\gamma \left( {\beta \alpha + \gamma } \right) = 1\].

\[\beta \left( {\alpha + \gamma } \right) = 1\].

\[\alpha \left( {\beta + \gamma } \right) = 1\].

\[\gamma \left( {\alpha + \beta \gamma } \right) = 1\].

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cơ năng của một vật dao động điều hòa tỉ lệ thuận với

tần số dao động.

biên độ dao động.

bình phương tần số dao động.

bình phương chu kỳ dao động.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một đồng hồ quả lắc khi đưa lên mặt trăng mà vẫn giữ nguyên chiều dài thanh treo quả lắc như ở mặt đất thì

chu kỳ dao động lớn hơn nên đồng hồ chạy chậm hơn.

chu kỳ dao động bé hơn nên đồng hồ chạy chậm hơn.

chu kỳ dao động bé hơn nên đồng hồ chạy nhanh hơn.

chu kỳ dao động lớn hơn nên đồng hồ chạy nhanh hơn.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật dao động điều hòa có phương trình: \[x = A\cos \left( {\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( {cm} \right)\]. Trong khoảng thời gian nào dưới đây thì li độ, vận tốc có giá trị dương:

\[0 < t < \frac{1}{3}s\].

\[\frac{{11}}{6}s < t < \frac{7}{3}s\].

\[\frac{1}{4}s < t < \frac{3}{4}s\].

\[0 < t < \frac{1}{2}s\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64 cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy \[g = {\pi ^2}\left( {m/{s^2}} \right)\]. Chu kỳ dao động của con lắc là:

2 s.

0,5 s.

1 s.

1,6 s.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc đơn thực hiện 39 dao động tự do trong khoảng thời gian \[\Delta t\]. Biết rằng nếu giảm chiều dài sợi dây một lượng \[\Delta \ell  = 7,9cm\] thì cũng trong khoảng thời gian \[\Delta t\] con lắc thực hiện 40 dao động. Chiều dài dây treo vật là:

100 cm.

80 cm.

160 cm.

152,1 cm.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hòa là \[{a_0}\] và \[{v_0}\]. Biên độ dao động là:

\[\frac{1}{{{a_0}{v_0}}}\].

\[{a_0}{v_0}\].

\[\frac{{v_0^2}}{{{a_0}}}\].

\[\frac{{a_0^2}}{{{v_0}}}\].

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là

\[T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \].

\[T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \].

\[T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \].

\[T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \].

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là \[\ell \] dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ góc \[{\alpha _0}\]. Khi vật qua vị trí có li độ góc \[\alpha \], nó có vận tốc v thì:

\[\alpha _0^2 = {\alpha ^2} + g\ell {v^2}\].

\[\alpha _0^2 = {\alpha ^2} + \frac{{{v^2}}}{{g\ell }}\].

\[\alpha _0^2 = {\alpha ^2} + \frac{{{v^2}}}{{{\omega ^2}}}\].

\[\alpha _0^2 = {\alpha ^2} + \frac{{{v^2}g}}{\ell }\].

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ khối lượng 100 g. Lấy \[{\pi ^2} = 10\]. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.

6 Hz.

3 Hz

12 Hz.

1 Hz.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một dao động điều hòa có vận tốc và tọa độ tại thời điểm\[{t_1}\]và\[{t_2}\]tương ứng là \[{v_1} = 20cm/s\]; \[{x_1} = 8\sqrt 3 cm\]và \[{v_2} = 20\sqrt 2 cm/s\]; \[{x_2} = 8\sqrt 2 cm\]. Vận tốc cực đại của dao động là:

\[40\sqrt 2 cm/s\].

80 cm/s.

40 cm/s.

\[40\sqrt 3 cm/s\].

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình \[x = 5\cos 4\pi t\] (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s. Vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng

5 cm/s.

\[20\pi cm/s\].

\[ - 20\pi cm/s\].

0 cm/s.

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dao động tắt dần

luôn có hại.

có biên độ không đổi theo thời gian.

có biên độ giảm dần theo thời gian.

luôn có lợi.

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình \[x = 10\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( {cm} \right)\]với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng

0,50 s.

1,50 s.

0,25 s.

1,00 s.

Xem đáp án
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chiều dài một con lắc đơn tăng thêm 44% thì chu kỳ dao động sẽ:

tăng 22%.

giảm 44%.

tăng 20%.

tăng 44%.

Xem đáp án
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo vật năng m = 100g, dao động điều hòa với T = 0,2s. Lấy \[{\pi ^2} = 10\]. Độ cứng của lò xo:

10 N/m.

100 N/m.

200 N/m.

50 N/m.

Xem đáp án
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy \[\pi  = 3,14\]. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là:

20 cm/s.

10 cm/s.

0 cm/s.

15 cm/s.

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

© All rights reserved VietJack