18 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi:
Chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ dao động.
Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động.
Chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động.
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức \(f = {F_0}\cos \left( {4\pi t} \right)N.\) Chu kì dao động của vật bằng:
0,2 s.
0,3 s.
0,4 s.
0,5 s.
Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực \[F = {F_0}\cos \left( {2\pi ft} \right)\], với F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng
13,64 N/m.
12,35 N/m.
15,64 N/m.
16,71 N/m.
Năng lượng của một vật dao động điều hòa
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
bằng động năng của vật khi biến thiên.
biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
bằng động năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng.
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động
không đổi theo thời gian.
biến thiên điều hòa theo thời gian.
tỉ lệ bậc nhất với thời gian.
là hàm bậc hai của thời gian.
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, khối lượng của vật nhỏ là m. Tần số góc dao động điều hòa cùa vật nặng là
\(\sqrt {\frac{m}{k}} \).
\(2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \).
\(\sqrt {\frac{k}{m}} \).
\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \).
Dao động của con lắc đơn được xem là dao động điều hoà khi
không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ.
biên độ dao động nhỏ.
chu kì dao động không đổi.
không có ma sát.
Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào
hệ số lực cản tác dụng lên vật.
biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trình \(x = 8{\rm{cos10t}}\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
32 mJ.
64 mJ.
16 mJ.
128 mJ.
Vật dao động điều hòa với phương trình \(x = Aco{\rm{s}}\left( {\omega t + \varphi } \right)\). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v và li độ x có dạng
Elip.
Parabol.
Đường thẳng.
Đường cong.
Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số 2 Hz, khối lượng quả nặng là 100 g, lấy \[{\pi ^2} = 10\]. Độ cứng của lò xo là
8 N/m.
80 N/m.
16 N/m.
160 N/m.
Một chất điểm dao động có phương trình: \(x = 10c{\rm{os}}(15t + \pi )\) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
20 rad/s.
10 rad/s.
5 rad/s.
15 rad/s.
Một chất điểm dao động điều hòa theo hàm cosin có gia tốc biểu diễn như hình vẽ sau. Phương trình dao động của vật là
\(x = 20c{\rm{os}}(\pi t + \frac{\pi }{2}){\rm{ (cm)}}\).
\(x = 10c{\rm{os}}(\pi t + \frac{\pi }{4}){\rm{ (cm)}}\).
\(x = - 20c{\rm{os}}(\pi t - \frac{\pi }{2}){\rm{ (cm)}}\).
\(x = - 10c{\rm{os}}(\pi t + \frac{\pi }{3}){\rm{ (cm)}}\).
Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 3/4 lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn.
6 cm.
4,5 cm.
4 cm.
3 cm.
Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng 400 (g) và sợi dây treo không dãn có trọng lượng không đáng kể, chiều dài 0,1 (m) được treo thẳng đứng ở điểm A. Biết con lắc đơn dao động điều hoà, tại vị trí có li độ góc 0,075 (rad) thì có vận tốc 0,075\(\sqrt 3 \) (m/s). Cho gia tốc trọng trường 10 (m/s2). Tính cơ năng dao động.
4,7 mJ.
4,4 mJ.
4,5 mJ.
4,8mJ
Pha của dao động được dùng để xác định
chu kì dao động.
biên độ dao động.
tần số dao động.
trạng thái dao động.
Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?
hợp lực tác dụng vào vật có giá trị lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
động năng của vật biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.
tốc độ của vật lớn nhất khi vật đi qua vị trí cân bằng.
vận tốc của vật lệch pha \[0,5\pi \] với li độ dao động.
Nhận xét nào dưới đây về li độ của hai dao động điều hoà cùng pha là đúng?
Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
Luôn trái dấu.
Luôn bằng nhau.
Luôn cùng dấu.