14 CÂU HỎI
Cho mảng như sau:
Để in phần tử có giá trị là 3 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết:
A. Write(A[3]);
B. Write(A(3));
C. Write(A[5]);
D. Write([5]);
Kiểu dữ liệu trong mảng có thể là:
A. Số nguyên
B. Số nguyên, số thực
C. Số nguyên, xâu kí tự
D. Số nguyên, số thực, xâu kí tự
Sau khi một mảng đã được khai báo, ta có thể:
A. Gán giá trị cho phần tử của mảng và đọc giá trị của mảng.
B. Gán giá trị, tính toán với các giá trị, đọc giá trị của mảng.
C. Gán giá trị và tính toán với các giá trị.
D. Gán giá trị, thực hiện phép cộng, trừ với các giá trị, đọc giá trị của mảng.
Để in giá trị các phần tử trong mảng A có 5 phần tử ta dùng lệnh nào sau đây?
A. For i:=1 to 5 do Readln(A[i]);
B. For i:= 1 to 5 do Writeln(A[i]);
C. For i:= 1 to 5 do Writeln(A[5]);
D. For i:=1 to 5 do Readln(A[5]);
Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 6, 2, 4, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau:
tb:= 0;
For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i];
Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 6
B. 10
C. 20
D. 0
Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 4 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Khai báo mảng a có 11 phần tử có kiểu số nguyên và chỉ số từ 5 đến 15 thì ta khai báo như sau:
A. a:Array [1..11] of integer;
B. a:Array [5...15] of integer;
C. a:Array [5..15] of integer;
D. a:Array [11] of integer;
Cho mảng A như sau:
A | 5 | 7 | 8 | 9 | 3 | 10 | 2 |
i | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Khi thực hiện câu lệnh For i:= 3 to 6 do writeln(A[i]); thì sẽ in ra các giá trị:
A. 8
B. 10
C. 5, 7, 8
D. 8, 9, 3, 10
Các phần tử của mảng:
A. Phải khác kiểu dữ liệu.
B. Phải có giá trị như nhau.
C. Phải cùng kiểu dữ liệu.
D. Có thể cùng kiểu hoặc khác kiểu dữ liệu.
Cú pháp để truy cập đến giá trị phần tử trong mảng là:
A. [chỉ số]
B. =[chỉ số]
C. {chỉ số}
D. .[chỉ số]
Chỉ số của phần tử cho ta biết điều gì?
A. Cho biết kiểu dữ liệu của phần tử đó.
B. Cho biết giá trị của phần tử đó.
C. Cho biết số thứ tự của phần tử đó.
D. Cho số lượng phần tử đó.
Ưu điểm sử dụng biến mảng là gì?
A. Lưu nhiều dữ liệu liên quan đến nhau bằng 1 biến duy nhất
B. Giúp cho việc xử lí các dữ liệu ấy đơn giản hơn
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Phát biểu nào dưới đây về chỉ số của mảng là phù hợp nhất?
A. Dùng trong vòng lặp với mảng
B. Dùng để quản lí kích thước của mảng
C. Dùng để truy cập đến một phần tử bất kì trong mảng
D. Dùng trong vòng lặp với mảng để quản lí kích thước của mảng
Câu lệnh khai báo biến mảng sau đây máy tính có thực hiện được không?
var N: integer;
A: array[1..N] of real;
A. Không thực hiện được
B. Thực hiện được.
C. Thực hiện được với khai báo biến N là số thực
D. Thực hiện được khi giá trị N thay đổi.