24 CÂU HỎI
Khi xây dựng trang web bằng ứng dụng Google Sites, phần đầu trang không có kích thước tuỳ chọn nào sau đây?
A. Biểu ngữ nhỏ.
B. Biểu ngữ.
C. Biểu ngữ lớn.
D. Chỉ có tiêu đề.
Phần mềm nhà thông minh nào sau đây là của Viettel?
A. Mi Home.
B. FPT life.
C. Vhome.
D. Rangdong Smart.
Nếu người dùng truy cập bằng điện thoại hay máy tính bảng thì bảng chọn trên thanh điều hướng sẽ được hiển thị như thế nào?
A. Bảng chọn trên thanh điều hướng tự động chuyển sang phía phải, ngay sau logo của trang và có dạng
B. Bảng chọn trên thanh điều hướng tự động chuyển sang phía trái, ngay trước logo của trang và có dạng
C. Bảng chọn trên thanh điều hướng tự động chuyển sang phía phải, ngay trước logo của trang và có dạng
D. Bảng chọn trên thanh điều hướng tự động chuyển sang phía trái, ngay sau logo của trang và có dạng .
Google Sites sẽ tự động lưu trang web đang tạo vào đâu?
A. Gmail.
B. Google Drive.
C. Google Docs.
D. Máy tính.
Hình nào dưới đây là cáp USB Type C?
A.
B.
C.
D.
Biểu tượng đại diện cho tất cả các trang web trong một website được gọi là gì và được hiển thị tại vị trí nào?
A. Được gọi là favicon và hiển thị trước địa chỉ trang web trên thanh URL của trình duyệt.
B. Được gọi là logo và hiển thị trên thanh điều hướng của trang web.
C. Được gọi là favicon và hiển thị trước địa chỉ trang web trên tab của trình duyệt.
D. Được gọi là logo và hiển thị trước địa chỉ trang web trên tab của trình duyệt.
Em có thể tạo biểu mẫu bằng ứng dụng nào của Google?
A. Google Forms.
B. Google Slides.
C. Google Docs.
D. Google Sheets.
Dữ liệu thống kê phản hồi của người dùng sau khi trang web được xuất bản được tập hợp vào ứng dụng nào của Google?
A. Google Keep.
B. Google Sheets.
C. Google Drive.
D. Google Docs.
Tại giao diện tạo phần đầu trang của Google Sites, dòng nào là nơi nhập tên tệp lưu trữ trang web?
A. Dòng Trang web không có tiêu đề.
B. Dòng Nhập tên trang web.
C. Dòng Tiêu đề trang.
D. Dòng Loại tiêu đề.
Khung bên phải cửa sổ thiết kế trang web của phần mềm Google Sites không có bảng chọn nào sau đây?
A. Giao diện.
B. Trang.
C. Chèn.
D. Tiện ích.
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG?
A. Các máy tính xách tay, máy tính để bàn và máy tính bảng đều có sẵn khả năng kết nối Wi-Fi.
B. Bluetooth là một loại hình mạng có tốc độ khoảng 10Mb/s trong một phạm vi bán kính khoảng 10m.
C. Bluetooth có thể thay thế các giao tiếp nối tiếp dùng dây cáp truyền thống giữa các thiết bị đo, thiết bị định vị dùng GPS, thiết bị y tế, máy quét mã vạch,…
D. Sau khi truyền xong tệp từ máy tính qua điện thoại bằng Bluetooth, trên màn hình máy tính sẽ hiển thị thông báo Your device is ready to go.
Em hãy sắp xếp các bước chuẩn bị để xây dựng trang web theo đúng trình tự.
(1) Chuẩn bị tư liệu, lựa chọn phần mềm.
(2) Định hình ý tưởng.
(3) Xây dựng thiết kế.
A. (3) (2) (1).
B. (2) (3) (1).
C. (2) (1) (3).
D. (3) (1) (2).
Nhóm lệnh đầu tiên của bảng chọn Chèn cho phép chèn đối tượng nào sau đây?
A. Băng chuyền hình ảnh.
B. Liên kết.
C. Thời tiết.
D. Đoạn video từ YouTube.
Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Logo có thể có dạng hình chữ nhật, favicon dạng hình vuông với kích thước
16 x 16, 32 x 32, 48 x 48 px.
B. Có thể chọn ảnh nền trang web từ ảnh trong Google Drive, Google Photos hay ảnh trên Internet.
C. Khi thiết lập ảnh nền cho trang web, độ sáng của ảnh được tự động điều chỉnh để vẫn đọc được phần chữ trên nền.
D. Các kích thước tuỳ chọn của phần đầu trang chỉ khác nhau về chiều rộng.
Nên chọn phông chữ nào để trình bày phần nội dung bài viết trên trang web?
A. Serif.
B. Sans Serif.
C. Cursive.
D. Monospace.
Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Để thiết lập chân trang cho trang web, di chuyển xuống cuối trang và nháy chuột vào nút
B. Các thao tác thay đổi kích thước, di chuyển các đối tượng đã có (khối văn bản, hình ảnh, bản đồ,…) tương tự đối với bản đồ: chọn khối và kéo thả chuột.
C. Có thể huỷ bỏ một lệnh chỉnh sửa trang web vừa thực hiện bằng nút lệnh (undo) hay thực hiện lại một lệnh trước đó bằng nút lệnh
(redo).
D. Nháy chuột vào nút lệnh hoặc
nếu muốn sao chép hoặc xoá đối tượng đã chọn.
Biểu tượng dùng để làm gì?
A. Thiết lập quyền truy cập trang web.
B. Tạo liên kết tới các trang mạng xã hội.
C. Tương tác làm việc nhóm.
D. Đăng nhập tài khoản Google Sites.
Xây dựng dàn ý và bố cục của trang web là công việc
A. tổng hợp những nội dung sẽ được trình bày, phân loại, sắp xếp chúng theo trình tự dễ theo dõi và bố cục trình bày các nội dung này trên các trang web.
B. giống như làm một bài văn với các ý mở bài, thân bài và kết bài.
C. định hình các khối chữ nhật trình bày từng nội dung của trang web.
D. lựa chọn tiêu đề chính, phụ cho phần đầu trang web, nội dung của phần thân trang web và các thông tin dự định trình bày trong phần chân trang web.
Sau khi xác định và có một địa điểm trên bản đồ (có dấu ), em nháy chuột vào nút lệnh nào để thêm bản đồ vào trang web?
A. Nút Thêm bản đồ.
B. Nút Chọn.
C. Nút Xác nhận.
D. Nút Đặt dấu vị trí.
Để thiết lập kích thước phần đầu trang, em thực hiện như thế nào?
A. Nháy chuột Loại kích thước và chọn một kích thước.
B. Nháy chuột Tuỳ chọn tiêu đề và chọn một kích thước.
C. Nháy chuột Thay đổi hình ảnh và chọn một kích thước.
D. Nháy chuột Loại tiêu đề và chọn một kích thước.
Để thiết lập chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn Cài đặt Nháy chuột vào biểu tượng trong mục Bản trình bày Bật chế độ Thu thập địa chỉ email (Đã xác minh hoặc Thông tin về người trả lời) Chọn chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ (Khi được yêu cầu hoặc Luôn luôn).
B. Chọn Câu trả lời Nháy chuột vào biểu tượng trong mục Câu trả lời Bật chế độ Thu thập địa chỉ email (Đã xác minh hoặc Thông tin về người trả lời) Chọn chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ (Khi được yêu cầu hoặc Luôn luôn).
C. Chọn Cài đặt Nháy chuột vào biểu tượng trong mục Câu trả lời Bật chế độ Thu thập địa chỉ email (Đã xác minh hoặc Thông tin về người trả lời) Chọn chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ (Khi được yêu cầu hoặc Luôn luôn).
D. Chọn Cài đặt Nháy chuột vào biểu tượng trong mục Câu trả lời Chọn chế độ Gửi cho người trả lời một bản sao phản hồi của họ (Khi được yêu cầu hoặc Luôn luôn).
Khi kết nối máy tính với điện thoại qua Bluetooth để truyền tệp, người dùng cần thực hiện như thế nào để máy tính tiến hành quét và tìm thiết bị để kết nối?
A. Ở máy tính, nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ để làm xuất hiện bảng chọn làm việc với Bluetooth Chọn Show Bluetooth Devices Add a Bluetooth Device Bluetooth, mice, keyboard…
B. Ở máy tính, nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ để làm xuất hiện bảng chọn làm việc với Bluetooth Chọn Open Settings Add a Bluetooth Device Bluetooth, mice, keyboard…
C. Ở máy tính, nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ để làm xuất hiện bảng chọn làm việc với Bluetooth Chọn Show Bluetooth Devices Allow a Device to Connect Bluetooth, mice, keyboard…
D. Ở máy tính, nháy chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ để làm xuất hiện bảng chọn làm việc với Bluetooth Chọn Show Bluetooth Devices Add a Device Bluetooth, mice, keyboard…
Để tạo trang con, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn bảng chọn Chèn Chọn cạnh Trang chủ Chọn Thêm trang con Nhập tên trang con Chọn Xong.
B. Chọn bảng chọn Trang Chọn cạnh Trang chủ Chọn Thêm trang con Nhập tên trang con Chọn Xong.
C. Chọn bảng chọn Trang Chọn cạnh Trang chủ Chọn Thuộc tính Nhập tên Thêm trang con Chọn Xong.
D. Chọn bảng chọn Trang Chọn cạnh Giao diện Chọn Thêm trang con Nhập tên trang con Chọn Xong.
Khi xem dữ liệu thống kê phản hồi, để biết thông tin chi tiết về câu trả lời của từng người, em thực hiện như thế nào?
A. Mở ứng dụng Forms và mở lại biểu mẫu cần xem dữ liệu thống kê Chọn Câu trả lời Chọn Bản tóm tắt Chọn Cá nhân.
B. Mở ứng dụng Forms và mở lại biểu mẫu cần xem dữ liệu thống kê Chọn Câu trả lời Chọn Cá nhân.
C. Mở ứng dụng Forms và mở lại biểu mẫu cần xem dữ liệu thống kê Chọn Cài đặt Chọn Cá nhân.
D. Mở ứng dụng Forms và mở lại biểu mẫu cần xem dữ liệu thống kê Chọn Câu trả lời Chọn Xem trong Trang tính.