2048.vn

Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Nâng cao)
Quiz

Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Nâng cao)

V
VietJack
ToánLớp 49 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số nào lớn nhất trong các số sau:

84050

80450

58440

85040

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Số nào lớn nhất trong các số sau:

736540

684205

763405

367405

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Điền chữ số thích hợp vào ô trống: 45680 < 4568 < ……. < 45682

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Điền một chữ số thích hợp vào chỗ  trống biết  35782 > 3578...

0

1

0 hoặc 1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 4 trong số 743869 thuộc hàng nào, lớp nào?

Hàng nghìn, lớp nghìn

Hàng trăm nghìn, lớp nghìn

Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị

Hàng chục nghìn, lớp nghìn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 8 trong số 94834 thuộc hàng nào, lớp nào?

Hàng nghìn, lớp đơn vị

Hàng trăm, lớp nghìn

Hàng trăm, lớp đơn vị

Hàng trăm, lớp triệu

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 5 trong số 69573 thuộc lớp nào, có giá trị bằng bao nhiêu?

Lớp đơn vị, có giá trị bằng 50

Lớp đơn vị, có giá trị bằng 500

Lớp nghìn, có giá trị bằng 500

Lớp đơn vị, có giá trị bằng 5

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Chữ số 7 trong số 74948 thuộc lớp nào, có giá trị bằng bao nhiêu?

Lớp đơn vị, có giá trị bằng 70

Lớp đơn vị, có giá trị bằng 7000

Lớp nghìn, có giá trị bằng 700

Lớp nghìn, có giá trị bằng 70 000

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số 400305 thành tổng theo mẫu:  239 876 = 200 000 + 30 000 + 9000 + 800 + 70 + 6

400305=............+..........+...........

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số 402310 thành tổng theo mẫu: 239 876 = 200 000 + 30 000 + 9000 + 800 + 70 + 6

402310=.............+..........+.........+........

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 842328 gồm ……….. nghìn, ……….. chục,  ……….. đơn vị

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 76309 gồm ……….. trăm, ………… đơn vị

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 864 321 có các chữ số lần lượt từ hàng cao tới hàng thấp thuộc lớp đơn vị là ………..; ………..; …………..

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 7684 có các chữ số thuộc lớp đơn vị từ hàng cao tới hàng thấp là ………..; ………..; …………..

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 77300 ; 70370 ;77003 ; 73007 ; 77303

……………; …………..; ………….; ………………; ……………

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 202 020; 202 200; 200 202; 200 022; 220 002

……………; …………..; ………….; ………………; ……………

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Biết  x < 10 006 và x là số có 5 chữ số

x=............;x=............;x=............;x=............;x=............;x=............

(điền lần lượt các số từ bé đến lớn)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Biết x < 105 và x là số có 3 chữ số

x=............;x=............;x=............;x=............;x=............

(điền lần lượt các số từ bé đến lớn)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Biểu thức nào sau đây có giá trị nhỏ nhất?

95432 : 2

86753 - 2438

5347 + 7464

6932 – 1397

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm chữ số thích hợp thay vào a biết: 38a9¯<3849

a = 0; a = 1; a = 2; a = 3

a = 1; a = 2; a = 3

a = 2; a = 3

a = 3 ; a = 4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack