2048.vn

Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản)
Quiz

Trắc nghiệm Hàng và lớp có đáp án (Cơ bản)

V
VietJack
ToánLớp 412 lượt thi
20 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

Mẫu: Lớp nghìn của số 123 456 gồm các chữ số: 1; 2; 3

Lớp nghìn của số 367 478 gồm các chữ số: …….; ………; ……….

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)

Mẫu: Lớp đơn vị của số 123 456 gồm các chữ số: 4; 5; 6

Lớp đơn vị của số 113 862 gồm các chữ số: …….; ………; ……….

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Lớp nghìn gồm hàng:

Hàng nghìn

Hàng trăm nghìn

Hàng chục nghìn

Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Các lớp đã học là:

Lớp nghìn

Lớp đơn vị

Lớp triệu

Đáp án A và B đúng

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số gồm 7 trăm nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 6 đơn vị viết là ……………

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số gồm 4 nghìn, 8 trăm, 5 chục, 6 đơn vị viết là ………….

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Cho số 7463, các chữ số nào của số đã cho thuộc lớp đơn vị?

Các chữ  số thuộc lớp đơn vị  từ hàng cao đến hàng thấp là …….; ……..; ……..

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Cho số 581720 các chữ số nào của số đã cho thuộc lớp nghìn?

Các chữ số thuộc lớp nghìn từ hàng cao tới hàng thấp là …….; ……..; ……..

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

 Số 938 706 gồm …….. trăm nghìn, ………. chục nghìn, ………. nghìn, ……. trăm, …… đơn vị

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số 6432 gồm …………. nghìn, ……….. trăm, ………. chục, ……… đơn vị

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

So sánh  691 006 ​   ?    692 368

<

>

=

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

So sánh  68952   ?   73048

<

>

=

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số nào nhỏ nhất trong các số sau: 32145; 38624; 45684; 52796; 9284?

Số nhỏ nhất là ……………

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số nào lớn nhất trong các số sau: 5364; 4328; 7653; 8694; 8674?

Số lớn nhất là ………..

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 9754; 691763; 531869; 987583; 869971

……………..; ……………; …………..; …………..; ……………….

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 68953; 24368; 756934; 697426; 973241

……………..; ……………; …………..; …………..; ……………….

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số tròn chục lớn nhất có 5 chữ số là …………….

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Số lớn nhất có 3 chữ số là ……………..

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống

Nhà Mai nuôi 3468 con gà và 1545 con vịt. Biết mẹ Mai mới bán đi 138 con gà và 196 con vịt. Hãy so sánh số con gà sau khi bán và số con vịt còn lại của nhà Mai?

Số con gà còn lại  số con vịt còn lại.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, < , = thích hợp vào ô trống:

Một ruộng ra thu hoạch được 7890 kg cà chua và 5783 kg rau cải. Người ta đã đem bán đi  689 kg cà chua và 754 kg rau cải. Hãy so sánh số ki-lô-gam cà chua còn lại và số ki-lô-gam rau cải còn lại. (Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống dưới đây):

Số kg cà chua còn lại  số kg rau cải còn lại

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack