10 CÂU HỎI
Kĩ thuật nhảy xa gồm mấy giai đoạn?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Giai đoạn thứ 3 của kĩ thuật nhảy xa là gì?
A. Giai đoạn chạy đà.
B. Giai đoạn giậm nhảy.
C. Giai đoạn bay trên không.
D. Giai đoạn rơi xuống cát.
Cách xác định chân giậm nhảy trong nhảy xa kiểu ngồi là gì?
A. Đứng tại chỗ co từng chân bật nhảy.
B. Chạy đà tự do giậm nhảy từng chân vào hố cát.
C. Chân phải luôn là chân giậm nhảy.
D. A hoặc B đều đúng.
Kĩ thuật giậm nhảy và bước bộ trong nhảy xa kiểu ngồi gồm mấy bước?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các động tác sau:
1. Chân lăng nâng đùi vuông góc với thân người, thân người thẳng.
2. Tay cùng bên chân giậm nhảy đánh về trước, lên trên, cánh tay song song với mặt đất, tay bên chân lăng gập ở khớp khuỷu và đánh sang bên, lên trên ngang vai, mắt nhìn thẳng.
3. Chân giậm nhảy đạp mạnh vào ván, duỗi thẳng.
4. Kết thúc giậm nhảy, cơ thể rời đất ở tư thế bước bộ trên không.
Trình tự thực hiện đúng giai đoạn giậm nhảy và bước bộ là:
A. 3 - 2 - 1 - 4.
B. 3 - 1 - 2 - 4.
C. 4 - 1 - 2 - 3.
D. 4 - 2 - 3 - 1.
Giai đoạn đầu tiên của kĩ thuật nhảy xa?
A. Giai đoạn chạy đà.
B. Giai đoạn giậm nhảy.
C. Giai đoạn bay trên không.
D. Giai đoạn rơi xuống cát.
Khi thực hiện luyện tập chạy một bước, chạy ba bước thực hiện động tác giậm nhảy và bước bộ liên tục trên đường thẳng từ:
A. 15 - 20m.
B. 20 - 25m.
C. 25 - 30m.
D. 30 - 35m.
Trình tự đúng các giai đoạn khi thực hiện kĩ thuật nhảy xa là:
A. Giậm nhảy – Chạy đà – Bay trên không – Rơi xuống cát.
B. Giậm nhảy – Chạy đà – Rơi xuống cát – Bay trên không.
C. Chạy đà – Giậm nhảy – Rơi xuống cát – Bay trên không.
D. Chạy đà – Giậm nhảy – Bay trên không – Rơi xuống cát.
Chọn đáp án không đúng khi thực hiện bài luyện tập nhảy lò cò bằng chân giậm nhảy như thế nào?
A. Nhảy lò cò bằng chân giậm nhảy liên tục từ 20 - 25m.
B. Chân lăng chuyển động tự nhiên.
C. Thân người thẳng kết hợp đánh xốc hai tay từ sau ra trước, lên trên.
D. Thực hiện từ 2 - 3 lần, thời gian nghỉ giữa các lần tập từ 3 - 4 phút.
Trong bài tập bật xa tại chỗ vào hố cát, tiếp đất bằng?
A. Chân lăng.
B. Hai chân.
C. Chân trước.
D. Chân sau.